mamar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mamar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bú, hút, mút, bú cu, mút kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamar

(suckle)

hút

(suck)

mút

(suck)

bú cu

(blow)

mút kẹo

(suck)

Xem thêm ví dụ

Peça ao marido que a ajude quando o bebê acorda à noite para mamar, e também nas tarefas de casa.
Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé ban đêm.
Matthew não tem uma desde que parou de mamar nas tetas da mãe.
Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn vú mẹ.
Já lhe dei de mamar!
Tớ đã cho nó rồi.
Vi uma mulher a dar de mamar a gémeos em simultâneo.
Tớ vừa thấy 1 bà cho 2 đứa con sinh đôi cùng 1 lúc.
Algumas das minhas memórias de infância mais maravilhosas são dos momentos que passava com a minha avó, Mamar, no pequeno prédio do Brooklin em Nova Iorque.
Một trong những kỷ niệm tuyệt vời nhất của tuổi thơ tôi đó là quãng thời gian sống với bà, Mamar, trong mái ấm bốn gia đình ở Brooklyn, New York.
É porque as mulheres variam quanto ao número de glândulas areolares, e há uma correlação entre a facilidade com que os bebés começam a mamar e o número de glândulas que a mulher tem.
Bởi vì phụ nữ thì khác nhau về số lượng tuyến dầu, và có mối tương quan giữa sự dễ chịu lúc em bé bắt đầu bú và số lượng tuyến dầu mà người mẹ có.
Queriam dizer que são melhores guerreiros que eu, apesar de que ainda ontem eram uns amadores, e estavam a mamar nos peitos das vossas mães.
Ý ngươi là các ngươi đã là những chiến binh vĩ đại hơn cả ta... dù mới chỉ hôm qua các ngươi vẫn là lũ oắt còn đang tí mẹ.
Vai mamar uma pila, Three.
Mày im đi, Three.
Eu via o Brandon a mamar numa piroca e acabei de conhecê-lo!
Anh cũng sẽ xem phim Brandon cặc vì anh cũng vừa mới quen nó xong.
Por quanto tempo irá segui-la como um cachorrinho querendo mamar?
Con định lẽo đẽo theo cô ta như con cún đến chừng nào nữa?
— Buckley, pare de mamar o dedo!
“Buckley, không được mút tay nữa nghe chưa!”
O bebé arrasta-se pela vagina do meio das três vaginas da mãe, depois tem que trepar para a bolsa, onde passa os 6 a 11 meses seguintes a mamar.
Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ, sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo.
Os bebés recém- nascidos não sabem fazer muita coisa, mas são realmente bons a mamar.
Trẻ sơ sinh hầu như chưa thể làm được điều gì, ngoại trừ một việc chúng rất giỏi: đó là bú.
Helen ergue Alex, coloca-o ao seu lado na cama e lhe dá de mamar.
Helen bế Alex lên giường và cho .
Dá-lhe de mamar outra vez.
Thử cho con bé bú lại coi.
Chega de mamar à borla.
Không ăn không ngồi rồi được đâu.
És mesmo daquele tipo de mamar e deixar, não és?
Cô thuộc dạng chơi xong rồi bỏ à?
Tenho de dar de mamar à Stella.
Em phải cho Stella .
Agarra coisas com dedos e polegar, e chupa o polegar, exercitando assim os músculos que mais tarde vão ser usados para mamar nos peitos da mãe.
Nó có thể nắm vật gì giữa ngón tay cái và các ngón tay khác và mút ngón cái để luyện tập những bắp thịt mà sau này nó sẽ dùng để bú vú mẹ.
O bebé precisa de mamar.
Bé con cần sữa non.
Um espécime extraordinário inclui os restos de um filhote tentando mamar em sua mãe.
Một mẫu vật đặc biệt bao gồm cả các dấu tíchd của một con Teleoceras non đang cố gắng mẹ nó.
E aquela grande vadia nos amamentará... até ficarmos gordos e felizes e não pudermos mais mamar.
Và cơ hội sẽ khiến ta làm giàu cho đến khi ta đã giàu có, mập mạp, và không thể làm giàu hơn được nữa
Então, ele disse: " Por que não vais mamar no teu cavalo? "
Rồi hắn nói, " Sao mày không thổi kèn con ngựa của mày đi hả? "
Mas ela não se machuca. Em 15 minutos já está de pé, cambaleante, pronta para mamar.
Nhưng trong vòng 15 phút hươu con không hề hấn gì, loạng choạng đứng lên và sẵn sàng bú sữa.
Mesmo depois de o bebé canguru sair do seu porto quentinho volta para lá, para mamar o leite.
Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.