maltrapilho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maltrapilho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maltrapilho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ maltrapilho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lam lũ, rách tươm, tả tơi, rách bươm, rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maltrapilho
lam lũ(ragged) |
rách tươm(ragged) |
tả tơi(ragged) |
rách bươm(ragged) |
rách(ragged) |
Xem thêm ví dụ
Ainda consigo imaginar Jesús Santos como um rapaz maltrapilho de dezoito anos olhando através das grades da capela. Tôi có thể hình dung ra Jesús Santos là một thanh niên 18 tuổi ăn mặc rách rưới đứng nhìn qua hàng rào tại ngôi giáo đường. |
Achou mesmo que salvar uma moça maltrapilha mudaria algo? Ngài thực sự nghĩ rằng cứu rỗi sẽ thay đổi giá trị của một tâm hồn? |
Eu tinha muita pena especialmente das criancinhas que, subnutridas e maltrapilhas, nos pediam esmolas quando descíamos do navio. Tôi thật sự mủi lòng khi nhìn thấy những đứa trẻ đáng thương, nhiều đứa bị suy dinh dưỡng, ăn mặc rách rưới, phải chạy theo xin ăn khi chúng tôi rời tàu. |
" A diferença entre Keaton e Chaplin é a diferença entre a prosa e a poesia, entre o nobre e o maltrapilho, entre a excentricidade e o misticismo, entre o homem como máquina e o homem como anjo. " " Sự khác nhau giữa Keaton và Chaplin...... là sự khác nhau giữa văn xuôi và thơ ca, giữa người quý tộc và kẻ lang thang, giữa lập dị và thần bí, giữa người và máy móc, giữa con người và thần thánh. " |
Ela se enrolava em um grande xale de lã da avó por baixo do velho e maltrapilho casaco de lã grossa do pai. Cô nàng quấn cổ bằng chiếc khăn len to của người bà cho, dưới chiếc áo thủy thủ sờn cũ của ông bố. |
O irmão não sabia por que fez isso, visto que o jovem tinha cabelo longo e desgrenhado, usava barba, estava maltrapilho e nem mesmo pedira carona. Anh không hiểu tại sao anh đã ngừng xe lại, vì người thanh niên này ăn mặc cách xốc xếch, tóc tai để dài không chải chuốt và để râu, và anh ta cũng chẳng ra hiệu xin quá giang. |
Pareciam todos uns maltrapilhos. Bọn họ trông rách rưới quá. |
E eu digo a você que eu não me curvarei a esse Guardião do Norte! O último de uma casa de maltrapilhos cuja nobreza os abandonou há tempos. Cho ngươi biết, không đời nào ta cúi đầu trước tên du mục phương Bắc đó... kẻ cuối cùng của một dòng dõi bị tước đi quyền lực. |
E lá na cidade, um cão se aproxima dele que chega assim -- um desses cães maltrapilhos que se vê em países pobres, até na América, eu acho, em algumas áreas -- e o cão está em estado deplorável. Và ở đó, ngài gặp 1 con chó chạy đến như thế này - kiểu các con chó kinh khủng bạn có thể gặp ở các nước nghèo thậm chí ở Mỹ, ở một vài nơi, tôi nghĩ vậy và trông rất khủng khiếp. |
Ignorando suas roupas maltrapilhas e o cabelo desarrumado, eles a nutriram com o conhecimento pelo qual ansiava. Họ không chú ý đến quần áo cũ sờn và tóc tai rối bời của bà, nhưng họ nuôi dưỡng lòng khát khao học hỏi của bà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maltrapilho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới maltrapilho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.