luck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luck trong Tiếng Anh.
Từ luck trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận may, vận, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luck
vận maynoun (something that happens to someone by chance) Is it merely a harmless game to put one’s trust in luck? Tin vào vận may có gì sai không? |
vậnverb noun (something that happens to someone by chance) I'm afraid the longer we wait, the more luck plays its part. Tôi sợ rằng chúng ta chờ càng lâu, thì sẽ phải trông chờ vào vận may nhiều hơn. |
may mắnadjective (something that happens to someone by chance) I came to wish you both good luck. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
Xem thêm ví dụ
Any luck with the rehab contact? Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không? |
It's luck. It's luck Chỉ là may mắn thôi mà |
Good luck, Ciel-sensei Ciel teaches the rest of the cast in her role as Ciel-sensei from Tsukihime. Good luck, Ciel-sensei Ciel đóng vai Ciel-sensei, dạy học cho dàn nhân vật còn lại. |
Talent is luck. Tài năng là may mắn. |
Good luck. Chúc may mắn. |
If it was her wedding gown it brought bad luck Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui. |
What luck. May quá. |
However, at his friends' urging, they got onto a boat and chased after Sae, and when they saw her, they rolled out a banner reading, "Good Luck Sae!". Tuy nhiên, sau khi bạn bè của mình thúc giục, họ đã lên một chiếc thuyền và đuổi theo Sae, và khi họ nhìn thấy cô, họ tung ra một biểu ngữ đọc, "Good Luck Sae!". |
Good luck to us, Danny. Cầu trời phù hộ, Danny. |
Good luck with your manhunt. Chúc may mắn với cuộc truy lùng. |
So, Albert and I are gonna split, but I just wanted to come by and wish you luck tomorrow. Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai. |
I came to wish you both good luck. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
1 3 girls in a berth is bad luck. 13 cô gái là xui xẻo. |
Good luck today. Chúc anh may mắn. |
Good luck. Chúc anh may mắn. |
Good luck with that. Chúc may mắn với điều đó |
Good luck! Chúc mừng! |
The soundtrack featured three chart singles: "Renegades, Rebels and Rogues" by Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" by Clint Black (which also appeared on his album No Time to Kill), and "Something Already Gone" by Carlene Carter. Bài chi tiết: Maverick (nhạc phim) Nhạc phim có ba đĩa đơn, gồm "Renegades, Rebels and Rogues" của Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" của Clint Black (bài hát cũng xuất hiện trong album No Time to Kill của ông) và "Something Already Gone" của Carlene Carter. |
These concepts include bad luck and disease as well as guilt in the English sense. Các khái niệm này bao gồm sự xui xẻo và bệnh tật cũng như cảm giác tội lỗi theo nghĩa tiếng Anh. |
And it's brought me the most incredible luck. Nó mang đến may mắn cho anh |
Such tough luck! Ông ấy xui thiệt. |
If Jake's bad luck is half as bad as mine was... then we don't have much time. Vận xui của Jake là một nửa của mình thôi... vì thế bọn mình phải nhanh lên. |
No, it's only bad luck if the groom isn't here before the wedding. Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới. |
Then you're in luck. Thế thì cô hên rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.