good fortune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good fortune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good fortune trong Tiếng Anh.

Từ good fortune trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng vận, may mắn, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good fortune

hồng vận

noun

may mắn

adjective

I wish you good fortune in the wars to come.
Ta mong ngươi gặp may mắn trong cuộc chiến sắp tới.

phúc

noun

is a savage and a cruel good fortune,
một niềm hạnh phúc ích kỷ lấy từ niềm đau của kẻ khác.

Xem thêm ví dụ

We like wealth and good fortune.
Chúng tớ thích tiền tài và may mắn.
Is this your bad luck or my good fortune?
Không biết là mày không may hay tao gặp may.
Good fortune, Atticus.
Chúc may mắn nhé Atticus.
Good fortune to Capua, and all its deserving citizens
Vận may cho Capua, và tất cả thần dân ở đây
They are Mr. and Mrs. Good Fortune
Hai vị này chính là hảo mạng công và hảo mạng bà.
I have the incredible good fortune to work at a moonshot factory.
Tôi may mắn được làm việc tại một xưởng chế tạo phi thuyền lên mặt trăng.
U-219 emerged from the firefight unscathed, but U-1062 did not enjoy similar good fortune.
U-219 đã thoát được mà không bị thiệt hại, nhưng U-1062 không có được sự may mắn như vậy.
Good fortune, King Spartacus.
May mắn nhé, Vua Spartacus.
Good fortune to see you.
Thật là tốt đc gặp ông vinh hạnh là của tôi!
Either good fortune or calamity is deemed in store, depending on the sign and its interpretation.
Tùy theo loại điềm và cách đoán điềm giải mộng, người ta cho rằng sắp xảy ra vận may hoặc tai họa.
I wish you good fortune in the wars to come.
Ta mong ngươi gặp may mắn trong cuộc chiến sắp tới.
My good fortune.
Đó là sự may mắn của tôi.
Prop plum chief good fortune.
Chống đỡ mận trưởng tài sản tốt.
I think in the old west, that was a sign of good fortune.
Anh nghĩ ở miền Tây, nó là dấu hiệu của vận may đấy.
And I had the good fortune to secure myself immunity in exchange for my cooperation.
Tôi có may mắn là được miễn trừ truy cứu để đổi lấy sự hợp tác.
It was our good fortune to live next to one of them.
Chúng tôi may mắn sống bên cạnh một trong hai gia đình đó.
I wish you good fortune.
Chúc cậu may mắn.
Much to our good fortune.
Để cho chúng ta mặc tình bắn.
I thought red was for wealth and good fortune.
Tớ tưởng màu đỏ cũng thế.
In Japan, the maneki neko cat is a symbol of good fortune.
Tại Nhật Bản, tượng mèo Maneki Neko là biểu tượng của sự phú quý, giàu có.
Wondering at your good fortune that all your children look like me.
Tự hỏi vì sao con cậu lại trông giống tôi.
Only take care you fall in love with a man of good fortune.
Chỉ mong chị sẽ yêu một người có vận mệnh tốt
These spiritual fruits are not a product of temporal prosperity, success, or good fortune.
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời.
A man possessed of such good fortune that he must indeed be blessed by the gods themselves.
Người sở hữu vận mệnh tốt đẹp đến nỗi chắc hẳn anh ta thật sự được thần linh phù hộ. nhát kiếm sau cùng là chỉ dấu của đỉnh cao chiến thắng.
I had the good fortune to be the protégé of old Mr Darcy.
Tôi may mắn có được sự bảo hộ của ông Darcy quá cố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good fortune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.