lubrication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lubrication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lubrication trong Tiếng Anh.
Từ lubrication trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bôi trơn, sự tra dầu mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lubrication
sự bôi trơnnoun |
sự tra dầu mỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures. Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao. |
The hexagonal form corresponding to graphite is the most stable and soft among BN polymorphs, and is therefore used as a lubricant and an additive to cosmetic products. Hình lục giác tương ứng với graphite là mềm nhất và ổn định nhất trong số các polymorphs BN, và do đó được sử dụng làm chất bôi trơn và phụ gia cho các sản phẩm mỹ phẩm. |
And just for the record, many great men have been well lubricated. Và theo như kỷ lục, nhiều người đàn ông thành đạt đều dùng nó như " chất bôi trơn ". |
If you make it a practice to communicate and lubricate the hinges of the door of communication with Christian love, you can more easily communicate your thoughts even when you have serious disagreements. Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng. |
As a lubricants pioneer, Vacuum Oil introduced revolutionary products, such as Gargoyle 600-W Steam Cylinder Oil. Là một nhà tiên phong trong lĩnh vực dầu nhờn, Vacuum Oil đã đưa ra thị trường các sản phẩm dầu nhớt thông dụng, bao gồm Gargoyle 600-W, và Steam Cylinder Oil. |
I also learned to lubricate the car and change oil to save money. Tôi cũng học cách tra dầu mỡ vào xe và thay nhớt để tiết kiệm tiền. |
It is an interesting point that you actually lubricated in expectation for a pain that you hadn't experienced. Mà cũng thú vị khi cô chảy nước khi ngóng chờ một cơn đau cô chưa từng trải nghiệm. |
And the Stifmeister's provided us some complimentary lubricant. Và Stifmeister đã cung cấp cho chúng ta một ít chất bôi trơn nữa này. |
Both sexes sometimes apply lubricating substances to intensify sensation. Cả hai giới thỉnh thoảng sử dụng dầu bôi trơn để làm tăng cảm giác. |
If you aren't lubricating the chuck every day Nếu bạn không phải là bôi trơn mâm cặp mỗi ngày |
Motul Chain Paste is a white lubricating paste with a brush applicator tip, specially formulated to lubricate all road motorcycle and kart chains of the standard type or O- Ring, X- Ring, or Z- Ring. Motul Chain Paste là sản phẩm bột nhão bôi trơn màu trắng với đầu dạng bàn chải, đặc chế dùng bôi trơn tất cả loại xích của xe mô tô và xe đua nhỏ, loại thông thường hay O- Ring, X- Ring, Z- Ring |
Indirect procurement comprises a wide variety of goods and services, from standardized items like office supplies and machine lubricants to complex and costly products and services like heavy equipment, consulting services, and outsourcing services. Thu mua gián tiếp bao gồm nhiều loại hàng hóa và dịch vụ, từ các mặt hàng được tiêu chuẩn hóa như vật tư văn phòng và dầu nhờn máy cho đến các sản phẩm và dịch vụ phức tạp và tốn kém như thiết bị nặng, dịch vụ tư vấn và dịch vụ gia công. |
Syngas is also used as an intermediate in producing synthetic petroleum for use as a fuel or lubricant via the Fischer–Tropsch process and previously the Mobil methanol to gasoline process. Khí tổng hợp cũng được sử dụng là chất trung gian trong sản xuất xăng tổng hợp để sử dụng làm nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn thông qua quy trình Fischer–Tropsch và trước đó là quy trình methanol sang xăng của Mobil. |
In order to reduce wear at this point, the cam and follower are both surface hardened, and modern lubricant motor oils contain additives specifically to reduce sliding friction. Để giảm hao mòn tại thời điểm này, cam và con đội đều được tôi cứng bề mặt, và dầu động cơ bôi trơn hiện đại có chứa các chất phụ gia đặc biệt để giảm ma sát trượt. |
Now, does he like them pre-lubricated? Bây giờ, ảnh có muốn nó được bôi trơn sẵn hay không? |
The 2 layers are lubricated by a thin layer of fluid between them . Hai lớp này được bôi trơn bằng một lớp dịch mỏng ở giữa . |
It's also extremely important to lubricate the chuck once a day using 2 or 3 pumps of grease per jaw Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm |
To protect and lubricate your skin , apply shaving cream , lotion or gel before shaving . Để bảo vệ và giúp da trơn láng , hãy dùng kem cạo râu , kem dưỡng da hoặc gel trước khi cạo . |
In plastics, it can act as an acid scavenger or neutralizer at concentrations up to 1000ppm, a lubricant and a release agent. Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng. |
In the 1990s, Idemitsu began opening service stations outside Japan, in Portugal and Puerto Rico, as well as a lubricant factory in the United States. Trong những năm 1990, Idemitsu bắt đầu mở các trạm dịch vụ bên ngoài Nhật Bản, tại Bồ Đào Nha và Puerto Rico, sau đó là nhà máy dầu nhờn ở Mỹ. |
Examples: Sex toys, lubricants, aphrodisiacs, sexual enhancers Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục |
For lubrication, zinc dithiophosphates are common - they deposit sulfide on surfaces. Đối với bôi trơn, kẽm dithiophotphat là phổ biến - chúng lưu lại sulfua trên bề mặt. |
The conversion of iron or steel into sheet, wire or rods requires hot and cold mechanical transformation stages frequently employing water as a lubricant and coolant. Việc chuyển đổi bằng sắt hoặc thép vào tấm, dây hoặc que đòi hỏi giai đoạn chuyển đổi cơ khí nóng và lạnh thường xuyên sử dụng nước như một chất bôi trơn và làm mát. |
ZDDP starts decomposing at 130-170 °C, while the activation temperature of TCP typically exceeds 200 °C. Their reaction products form a chemically bonded lubricating film on the surfaces. ZDDP bắt đầu phân hủy ở 130-170 °C, trong khi nhiệt độ kích hoạt của TCP thường vượt quá 200 °C. Các sản phẩm phản ứng của chúng tạo thành màng bôi trơn kết dính với hóa học trên bề mặt. |
The air usually has moisture removed, and a small quantity of oil is added at the compressor to prevent corrosion and lubricate mechanical components. Không khí thường có độ ẩm bị loại bỏ, và một lượng nhỏ dầu được thêm vào máy nén để tránh ăn mòn và bôi trơn các thành phần cơ khí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lubrication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lubrication
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.