good luck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good luck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good luck trong Tiếng Anh.
Từ good luck trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúc may mắn!, chúc may mắn, hồng vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good luck
chúc may mắn!noun (wish of fortune or encouragement) And good luck at the bad timing awards Và chúc may mắn vì chọn đúng lúc tồi tệ này |
chúc may mắninterjection (wish of fortune or encouragement) And good luck at the bad timing awards Và chúc may mắn vì chọn đúng lúc tồi tệ này |
hồng vậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Good luck. Chúc may mắn. |
Good luck to us, Danny. Cầu trời phù hộ, Danny. |
Good luck with your manhunt. Chúc may mắn với cuộc truy lùng. |
I came to wish you both good luck. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
Good luck today. Chúc anh may mắn. |
Good luck. Chúc anh may mắn. |
Good luck with that. Chúc may mắn với điều đó |
Good luck! Chúc mừng! |
Good luck. Chúc các anh may mắn! |
Really, good luck! Thật đó, chúc may mắn! |
Good luck, Colonel. Chúc may mắn, Đại tá. |
Well, good luck with that. Thế thì, chúc may mắn. |
Thank you very much for your help, and good luck finding your brother. Cảm ơn cô rất nhiều vì sự giúp đỡ, và chúc cô tìm thấy anh trai mình. |
Well, good luck with your merit badge. Chúc may với cái huy hiệu nhé. |
Good luck, Fermie, okay? Chúc may mắn nhé, Fermin! |
Good luck to you all! Chúc mọi người may mắn! |
Good luck. Chúc may mắn nhé |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good luck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good luck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.