lug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lug trong Tiếng Anh.

Từ lug trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo lê, lôi, tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lug

kéo lê

verb

If there ain't all that much to lug around,
Nếu không có gì nhiều để kéo lê xung quanh

lôi

verb

You wouldn't lug a package up the escalator.
Cô không thể lôi một kiện hàng lên thang cuốn.

tai

noun

I assure you, sir, my lugs are perfectly fine.
Tôi có thể đảm bảo với ông là tai tôi hoàn toàn ổn.

Xem thêm ví dụ

Ligdan died on his way to Tibet to punish the dGe-lugs-pa order in 1634.
Lâm Đan chết trên đường đến Tây Tạng để trừng phạt giáo phái dGe-lugs-pa năm 1634.
If there ain't all that much to lug around,
Nếu không có gì nhiều để kéo lê xung quanh
Oly carried the slide projector, while I lugged a 12-volt car battery.
Oly mang máy chiếu, còn tôi thì xách bình ắc-quy xe hơi 12 vôn.
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
" I've lugged a gun around a little. "
" Tôi đã lugged một khẩu súng xung quanh một chút. "
On top of it all they wanted me to lug the Japanese to the Lido cabaret this evening, can you believe it?
Tệ nhất là họ muốn anh lôi kéo tên Nhật tới hộp đêm Lido.
The big lug and I are gonna go try that new restaurant over by UNM tonight.
Tối nay, ông chồng béo và em định đi ăn thử ở nhà hàng mới... cạnh trường đại học New Mexico.
For reloading, the Thompson Autorifle uses an interrupted screw delayed blowback operation where the bolt has 85° angled interrupted rear locking lugs that have to overcome a rotation of 110° ( 90° to unlock before the angle blend of 70°/40° and 6°) that delays the action until the gas pressure drops to a safe level to eject.
Nó sử dụng một vít trì hoãn hoạt động blowback nơi bolt có 85° góc cạnh bị gián đoạn lugs khóa phía sau đó phải vượt qua vòng xoay 110° (90° để mở khóa trước khi pha trộn góc 70°/40° 6°) mà trì hoãn hành động đến khi áp suất khí giảm xuống mức an toàn để đẩy.
Is Louis ready to lug the leather?
Louis sẵn sàng chưa?
Who better to lug our spoils back to the ship when we make landfall?
Ai giỏi kéo chiến lợi phẩm về thuyền khi chúng ta đổ bộ?
Both armies failed, as the first one was stopped in Lješkopolje again without reaching Cetinje, and the second one was defeated when Rufim personally led a side attack of 700 Katunjani to the aid of Piperi, Bjelopavlići and Rovčani forces which were already engaging enemy around the village of Kosov lug.
Cả hai đội quân đều thất bại, khi đội quân đầu tiên bị dừng lại ở Lješkopolje một lần nữa mà không tới Cetinje, và người thứ hai bị đánh bại khi Rufim đích thân dẫn đầu một cuộc tấn công của 700 Katunjani tới sự trợ giúp của Piperi, Bjelopavlići và Rovčanicác lực lượng đã thu hút kẻ thù quanh làng Kosov.
I assure you, sir, my lugs are perfectly fine.
Tôi có thể đảm bảo với ông là tai tôi hoàn toàn ổn.
He lugs a trainload of shit behind him that would fertilise the Sinai.
Ông ta từng kéo một đống c * t có khi đủ làm phì nhiêu cả một vùng Trung Đông ấy chứ!
So we lugged him in, and Jeeves put him to bed, and I lit a cigarette and sat down to think the thing over.
Vì vậy, chúng tôi lugged, và Jeeves đưa anh ta vào giường, và tôi châm một điếu thuốc và ngồi xuống nghĩ rằng điều trên.
Come over here, and open your lug-holes.
Lại đây, và dỏng tai ra mà nghe.
Boy, I'm telling you, lug the fat poodle lug the tomato plant, now lug this.
Anh bạn, nói cho anh nghe, tôi đã khiêng cái con chó xù mập bự, khiêng cái cây cà chua, và bây giờ khiêng cái này.
If there ain't all that much to lug around
Nếu không có gì nhiều để kéo lê xung quanh
You don't wanna lug it around.
Anh không muốn mang vác lềnh kềnh.
Hey, watch it, lug nuts.
Này, coi chừng, đồ dốt.
♫ If there ain't all that much to lug around ♫
♫ Nếu không có điều gì đáng để mắt tới ở xung quanh ♫
Marvel, head down, and lugging back obstinately, was forced to the kitchen door, and the bolts were drawn.
Marvel, đi xuống, và chở trở lại ngoan cố, đã buộc phải vào bếp cửa, và các bu lông đã được rút ra.
In response to the turbulence, the first officer alternated between moving the rudder from the left to the right and back again in quick succession for at least 20 seconds, until 9:15:56, when the stress caused the lugs that attached the vertical stabilizer and rudder to fail.
Để đối phó với sự hỗn loạn, cơ trưởng xen kẽ giữa việc di chuyển bánh lái từ trái sang phải và quay lại liên tiếp trong ít nhất 20 giây, cho đến 9:15:56, gây ra các vấu gắn bộ ổn định dọc và bánh lái đã thất bại.
Door- to- door travel time is reduced, because now, instead of lugging bags, finding a parking space, taking off your shoes or pulling your airplane out of the hanger, you're now just spending that time getting to where you want to go.
Thời gian di chuyển giảm đáng kể, bởi vì bây giờ, thay vì thu gom hành lý, tìm chỗ đậu, cởi giày ra hay phải đẩy máy bay ra khỏi bãi, giờ bạn chỉ cần dành thời gian đi đến nơi bạn muốn.
It's just that lugging rocks from one place to another isn't that interesting.
Không, chỉ là tôi không mấy hào hứng với việc vác một lô lốc đá từ chỗ này sang chỗ kia.
Why are you lugging around this mortal?
Tại sao cháu lại mang theo tên người phàm này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.