legit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legit trong Tiếng Anh.

Từ legit trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp pháp, hợp thức, công khai, phải, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legit

hợp pháp

hợp thức

công khai

phải

thực

Xem thêm ví dụ

His stuff is legit.
Hắn kẹt là đúng rồi.
I'm a legit deejay, not a birthday clown.
Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật.
We can make the last 24 hours legit.
Chúng ta có 24 giờ.
He's a legit doctor in good standing.
Ông ấy một bác sĩ giỏi.
If you ask me, it's overkill. But it's legit.
Theo tôi thấy thì hơi quá đà, nhưng nó rất đảm bảo.
You know, we've been here since Monday and still haven't found another legit victim.
Anh biết không, ta đã ở đây từ thứ hai và vẫn chưa tìm thấy nạn nhân nào khác.
The guy who's shaking down his parolees for their legit pay.
Tôi nghĩ rằng tôi đang nói chuyện với kẻ thu tiền bảo kê từ những người bị quản chế của ông.
This guy is legit.
Gã này chuyên nghiệp đấy.
Going legit?
Cũng phải đi Ma Cao một chuyến, mới rửa tay gác kiếm.
I am legit worried about you, motherfucker.
Tôi thực sự lo cho anh đấy, mẹ kiếp.
You really think that stunt with Riley was legit?
Cô thực sự nghĩ cái trò đùa với Riley đó là thật sao?
But you're legit.
Anh rất tốt bụng.
Like all this stuff is legit.
Đồ gì ở đây cũng hợp pháp?
In October 2015, it was learned that Palmer would participate in a short film called Too Legit with Zoe Kravitz, Clark Gregg, Nate Corddry and Lauren Weedman.
Vào tháng 10 năm 2015, Palmer tham gia vào một bộ phim ngắn có tên Too Legit với Zoe Kravitz, Clark Gregg, Nate Corddry và Lauren Weedman.
"Once Again, a Legit Nominee", The Carpetbagger blog at The New York Times, 29 January 2008.
"Once Again, a Legit Nominee", The Carpetbagger blog at The New York Times, ngày 29 tháng 1 năm 2008.
Once I found your mug shot it really wasn't that hard getting your legit cell number.
Sau khi tôi tìm thấy cú bắn ngu ngốc của anh, Thật sự là không khó lắm để lấy được số điện thoại của anh và theo dõi nó.
She has pill bottles in the bathroom, but they all have legit prescriptions.
Chắc có gì khác thường. nhưng tất cả đều có đơn thuốc.
I'm going legit, homey.
Tôi sẽ chơi đúng luật.
If the conspiracy is coming from the base, it won't be legit UN force that'll show up.
Nếu âm mưu này đến từ căn cứ, thì không phải quân LHQ sẽ đến đây.
No, no offense to Mr. Lambrick, but is this legit?
Tôi không có ý làm mích lòng ông Lambrick.
It's totally legit.
Hoàn toàn hợp pháp.
Then how can you be so sure that his visions are legit?
Vậy sao cô có thể chắc chắn linh cảm của anh ta là chính xác chứ?
His... his partner and him, they gone legit...
Giờ anh ta và bạn bè đang trở lại con đường kinh doanh đàng hoàng.
This will be legit, as the kids say.
Việc này sẽ là " chuẩn " theo cách bọn trẻ vẫn nói.
It's all legit.
Tất cả đều hợp pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.