troublesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troublesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troublesome trong Tiếng Anh.
Từ troublesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, khó nhọc, lôi thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troublesome
khó chịuadjective Use of sleeping medications , especially benzodiazepines , can become troublesome for several reasons : Việc sử dụng thuốc ngủ , nhất là benzodiazepines , có thể trở nên khó chịu bởi một số lý do sau : |
khó nhọcadjective |
lôi thôiadverb |
Xem thêm ví dụ
The IR guidance system of the Gyurza missile proved troublesome and the Kobra was put into production. Tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại đã bộc lộ một số vấn đề và do đó Kobra đã được đưa vào sản xuất. |
All of you are troublesome comforters! Hết thảy các anh là kẻ an ủi gây thêm đau khổ! |
Occasional gastroesophageal reflux without troublesome symptoms or complications is even more common. Trào ngược dạ dày thực quản một lần trong một thời gian, mà không có triệu chứng đáng kể hoặc biến chứng nào, tỏ ra phổ biến hơn. |
Returning home a little earlier than usual, and still having this troublesome matter at the back of his mind, he lingered in his garden. Về tới nhà sớm hơn mọi khi, và đầu óc hãy còn nghĩ ngợi về vấn đề rắc rối này, anh ở nán lại ngoài vườn. |
Troublesome and slow testing and development concerned Soviet officials, since I-26 was ordered into production under the name "Yak-1" on 19 February 1940, a mere month after I-26-1 made its maiden flight. Thử nghiệm chậm chạp và phát triển khó khăn đã gây lo lắng nhiều cho các viên chức Xô Viết, vì nên biết rằng họ đã ra lệnh bắt đầu sản xuất I-26 dưới tên gọi là Yak-1 vào 19 tháng 2 năm 1940, chỉ một tháng sau khi I-26-1 thực hiện chuyến bay đầu tiên! |
No, for this would mean abandoning the only guide to happiness in these troublesome times. Không, bởi vì làm như thế có nghĩa là bạn từ bỏ sách chỉ dẫn duy nhất đưa đến hạnh phúc trong thời buổi khó khăn này. |
However, the responsibility of making decisions is not so weighty as to be included among “the burdens,” or “troublesome things,” that those with “spiritual qualifications” may carry for us. Tuy nhiên, trách nhiệm về việc quyết định một điều gì không phải là “gánh nặng” đến mức phải để những người thành thục về thiêng liêng gánh thay cho chúng ta. |
It's less troublesome for me to write my book here. Ở nơi này có thể viết sách yên ổn hơn. |
The Bible-based promise of God has given millions of people around the earth strength to face the problems of these troublesome times. Lời hứa của Đức Chúa Trời dựa trên Kinh Thánh đã đem lại sức mạnh cho hàng triệu người trên khắp trái đất, để đối phó với các vấn đề trong thời kỳ khó khăn hiện tại. |
Preaching ‘in Favorable Season and in Troublesome Season’ Rao giảng “bất luận gặp thời hay không gặp thời” |
Excess bleeding is one of the most troublesome surgical complications, one that can sometimes lead to death. Sự chảy máu quá mức là biến chứng đáng ngại nhất của phẫu thuật, thậm chí đôi khi dẫn đến cái chết. |
+ 10 So remove troublesome things from your heart, and ward off harmful things from your body,* for youth and the prime of life are futility. + 10 Thế nên, hãy xua những điều phiền muộn khỏi lòng con và đuổi những điều tai hại khỏi thân con, vì tuổi trẻ và thời xuân xanh là hư không. |
It first flew 13 May 1940, but after a troublesome and protracted development and testing period, it was rejected. Nó bay lần đầu ngày 13 tháng 5 năm 1940, nhưng do việc phát triển và thử nghiệm bị kéo dài và đầy trục trặc, kiểu mẫu này bị loại bỏ. |
As the decree called for first flights as soon as December of that same year, the designers at OKB-155 fell back on an earlier troublesome design, the MiG-9 of 1946. Sắc lệnh đã yêu cầu chuyến bay đầu tiên phải được thực hiện sớm trước tháng 12-1947, các kỹ sư của cục thiết kế OKB-155 đã phải dùng đến một bản thiết kế đang gặp nhiều rắc rối trước đó - MiG-9. |
Patients may also experience difficulties judging movement in depth which can be particular troublesome during driving or sport (Pulfrich effect). Bệnh nhân cũng có thể gặp khó khăn khi đánh giá chuyển động theo chiều sâu có thể gây rắc rối đặc biệt khi lái xe hoặc chơi thể thao (hiệu ứng Pulfrich). |
The apostle Paul exhorted: “Preach the word, be at it urgently in favorable season, in troublesome season.” Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Hãy giảng-đạo, cố khuyên, bất-luận gặp thời hay không gặp thời”. |
+ It is not troublesome for me to write the same things to you, and it is for your safety. + Tôi không thấy phiền khi viết đi viết lại cùng một điều cho anh em, và đó là vì sự an toàn của anh em. |
The 1910 vintages was particularly troublesome with hailstorms and flooding. Vụ nho năm 1910 là năm đặc biệt vất vả do các cơn dông mưa đá và lũ lụt. |
As printing flourished in Korea the scarcity of the woods needed for printing matrices became increasingly troublesome. Khi ngành in ở Triều Tiên đang phát triển thì việc thiếu gỗ để làm bản khắc trở thành một khó khăn lớn. |
In the troublesome times that we live in, the rich often find themselves and their families in danger of being kidnapped and held for ransom. Trong thời kỳ khó khăn chúng ta đang sống, người giàu và gia đình thường có nguy cơ bị bắt cóc để tống tiền. |
The B-4 FCS proved troublesome, and in some B-47Bs, it was replaced with an N-6 optical sight. Hệ thống FCS B-4 tỏ ra có nhiều sự cố đến mức mà trên một số chiếc B-47B chúng được thay thế bằng bộ ngắm quang học N-6. |
The J40 proved troublesome and was eventually cancelled, and the Skyray was fitted instead with the Pratt & Whitney J57, a more powerful but larger engine. Động cơ J40 đã tỏ ra có nhiều sự cố và sau này phải hủy bỏ, nên chiếc Skyray được thay bằng động cơ Pratt & Whitney J57, một kiểu mạnh mẽ hơn nhưng cũng lớn hơn. |
The man proves troublesome thorn. Hắn gây ra nhiều rắc rối. |
“You are troublesome comforters!” “Các anh là kẻ an ủi gây thêm đau khổ!” |
The prophet Isaiah lived through troublesome times in Israel’s history. Nhà tiên tri Ê-sai sống vào thời kỳ khó khăn trong lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troublesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troublesome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.