scalpel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scalpel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalpel trong Tiếng Anh.
Từ scalpel trong Tiếng Anh có nghĩa là dao mổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scalpel
dao mổnoun Look, I didn't know he had the bloody scalpel! Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó. |
Xem thêm ví dụ
He's well-versed with a scalpel. Hắn thông thạo dùng dao mổ. |
Number 10 scalpel. Dao mổ số 10. |
Lithotripsy -- saving thousands of people a year from the scalpel by pulverizing stones with high-intensity sound. Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh. |
Janma, meaning "birth," contained a blood-absorbing sheet for the woman to give birth on, a surgical scalpel, a cord clamp, a bar of soap, a pair of gloves and the first cloth to wipe the baby clean. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
A physician’s words can ease the mind, just as the neurosurgeon’s scalpel can ease a disease of the brain. Những lời của bác sĩ có thể làm xoa dịu tâm hồn, giống như con dao mổ của ông ta làm dịu đi những căn bệnh trên não. |
Scalpel like needles were used for cutting boils , abscesses . Kim giống dao mổ dùng để rạch mổ các nhọt , đinh và các chỗ áp-xe ; . |
SOPA was the bill that was intended to curtail online piracy of music and movies, but what it did was basically take a sledgehammer to a problem that needed a scalpel. SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật. |
Even without a scalpel ( surgical knife ) you cut people up. Thậm chí không cần đến dao mổ, em cũng mổ người khác ra. |
Master, that scalpel of yours sure cuts open those wallets! Sư phụ. Con dao này của thầy thật lợi hại. |
The Patent of the Diamond Scalpel - September 1955. Bằng sáng chế dao mổ kim cương - tháng 9 năm 1955. |
By wielding just 5 words like a logical scalpel, you’ve forced the troll to free all its prisoners. Chỉ bằng cách dùng năm từ như con dao mổ thần kì, bạn đã bắt tên yêu tinh thả tự do cho tất cả tù nhân. |
▪ The harmonic scalpel employs vibration and friction to cut and cause blood clotting at about the same time. ▪ Dao mổ điều hòa dùng chấn động và sức ma xát để cắt và đồng thời làm máu đông lại. |
Despite being shot, David is able to throw a scalpel into Collins' arm which causes him to run away screaming. Mặc dù bị bắn, David vẫn có thể ném một cây dao mổ vào cánh tay Collins, làm cho ông ta la hét bỏ chạy . |
He explained the Ancient Greek meaning of Smilodon as σμίλη (smilē), a scalpel or two-edged knife, and οδόντος (odontús), tooth. Ông đã giải thích ý nghĩa của tên bằng tiếng Hy Lạp cổ đại của Smilodon là σμίλη (smilē), một con dao mổ hoặc dao hai lưỡi, và οδόντος (odontús), răng. |
Look, I didn't know he had the bloody scalpel! Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó. |
When there’s no place for the scalpel, words are the surgeon’s only tool. Khi không có chỗ cho con dao mổ thì lời nói chính là công cụ duy nhất của các bác sĩ phẫu thuật. |
Let me invest in that laser scalpel start-up. Thế hãy cho tôi đầu tư vào cái dự án dao mổ laze đi. |
Every cut of the scalpel could have sent endometrial cells spilling out into her bloodstream. Từng nhát cắt của dao mổ có thể làm tróc tế bào niêm mạc tử cung làm nó đi vào dòng máu. |
This compliment reminded him of what he was well-aware of —that careful use of the scalpel keeps blood loss to a minimum. Lời khen ấy nhắc nhở ông về điều ông thừa biết, đó là cẩn thận dùng dao mổ để giảm thiểu mất máu. |
Current and future applications of hetastarch,4 large-dose intravenous iron dextran injections,5,6 and the “sonic scalpel”7 are promising and not religiously objectionable. Hiện nay và tương lai người ta dùng chất hetastarch,4 chất dextran sắt cao lượng tiêm vào tĩnh mạch,5,6 và “dao mổ siêu âm”,7 những phương pháp này đầy hứa hẹn và không bị phản đối về mặt tôn giáo. |
However, upon releasing the energies, Akiero Hisagomaru retains its scalpel form, rendering it effectively useless in hand-to-hand combat. Tuy nhiên, khi giải phóng năng lượng, Akiero Hisagomaru trở lại hình dạng dao mổ làm cho nó có vô dụng trong chiến đấu xáp lá cà. |
Hand me the scalpel. Đưa dao mổ cho tôi. |
Equally, it sometimes needs a dagger, a scalpel wielded with precision and without remorse. Tương tự, đôi khi nó cần dùng một con dao găm, một con dao mổ với độ chính xác cao... và không khoan nhượng. |
Humberto Fernández-Morán Villalobos (February 18, 1924 – March 17, 1999) was a Venezuelan research scientist born in Maracaibo, Venezuela, renowned for inventing the diamond knife or scalpel, significantly advancing the development of electromagnetic lenses for electron microscopy based on superconducting technology, and many other scientific contributions. Humberto Fernández-Morán Villalobos (sinh ngày 18 tháng 2 năm 1924 – mất ngày 17 tháng 3 năm 1999) là một nhà khoa học nghiên cứu người Venezuale, sinh ra tại Maracaibo, Venezuela, nổi tiếng vì phát minh dao kim cương hay dao mổ, thúc đẩy đáng kể cho việc phát triển thấu kính điện từ cho các kính hiển vi điện tử dựa trên công nghệ siêu dẫn, cùng nhiều công trình khoa học khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalpel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scalpel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.