kinda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinda trong Tiếng Anh.
Từ kinda trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi, khá, ít, một ít, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinda
hơi
|
khá
|
ít
|
một ít
|
một chút
|
Xem thêm ví dụ
Gets kinda cold around here at night. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
You thought it was kinda cool Em tưởng đó là hay. |
The Kinda baboon is also characterized by its short face (relating to its small size), pink circles around its eyes, and its infants are frequently born with white instead of black hair. Khỉ đầu chó Kinda cũng được đặc trưng bởi khuôn mặt ngắn của nó (đặc điểm này liên quan mật thiết đến kích thước nhỏ thó của nó), vòng tròn màu hồng quanh mắt của nó, và những con khỉ non của nó thường được sinh ra với màu trắng thay vì bộ lông tóc đen. |
Andy, we're getting to be kinda friends, aren't we? Chúng ta đang trở thành một kiểu bạn bè, đúng không? |
Kinda. Good. Bạn bao nhiêu tuổi? |
I was in the hills doing an interview, and on my way back I kinda got hit by a goat Lúc nãy tôi phải làm một cuộc phỏng vấn trên đồi.Và khi quay về, tôi bị một con dê húc vào người |
And she kinda told me she thinks blind people are " God's mistake. " Dự là cô ấy cũng nói với tôi những người mù là sai lầm của tạo hóa. |
I guess what I'm trying to say is, you kinda caught me off guard the other day, but now I'm a little more prepared, so I just want to make sure, is coffee all you want? Ý tôi đang nói là hôm trước anh làm tôi khá bất ngờ, nhưng giờ tôi đã chuẩn bị tinh thần rồi, nên tôi chỉ muốn chắc là có phải anh chỉ muốn mỗi coffe thôi không? |
I kinda like it. Tôi rất thích nó. |
They pay you double for this kinda dirty work? Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao? |
I'm not much good at this kinda thing, so I'm gonna duck outta here. Tôi lại không quen với những buổi tiệc thế này. |
It's kinda cool. Khá tuyệt nhỉ. |
That look of yours, i kinda like. Tôi thích vẻ mặt của cô đó. |
Don't you think you're kinda rushg back into this? Cậu không nghĩ mình vội vàng quá à? |
Ain't that kinda foolish, with all these Indians? Chẳng phải chuyện điên rồ sao? với bọn da đỏ chung quanh? |
Kinda reminds me, I gotta mail out some bills before the end of the month. Tự nhiên làm em nhớ phải gửi mấy hóa đơn đi trước khi hết tháng. |
I was kinda diggin'the attention. Con khá là khoái sự chú ý. |
No, I was just kinda... Không, tôi chỉ muốn... |
Kinda like you. Anh cũng khá thích em. |
Reviewing the series for ComicsAlliance, Tom Speelman described the premise as "what if Harry Potter was a knight and also kinda dumb?" Xem lại chuỗi truyện ComicsAlliance, Tom Speelman mô tả tiền đề là "nếu Harry Potter là một hiệp sĩ và cũng là người câm?" |
Kinda conventional? Một kiểu thông thường? |
You kinda made that happen. Cha đã làm nó xảy ra. |
"""Mister Jem, I thought you was gettin' some kinda head on your shoulders- the very idea, she's your little sister!" “Cậu Jem, tôi nghĩ cậu có cái đầu biết suy nghĩ trên vai cậu chứ - ý tưởng hay nhỉ, cô ấy là em gái nhỏ của cậu mà! |
And I'm kinda on a tight schedule. Mà tao thì cũng bận rộn lắm. |
It is kinda stupid. Nghe cũng hơi ngu thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kinda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.