kinetics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinetics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinetics trong Tiếng Anh.
Từ kinetics trong Tiếng Anh có các nghĩa là động học, động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinetics
động họcnoun What about kinetic energy disruption? Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học? |
động lực họcnoun (physics) Einstein showed that mass can be converted into useful kinetic energy. Einstein cho thấy rằng khối lượng có thể chuyển hóa thành năng lượng động lực học hữu ích. |
Xem thêm ví dụ
The principle in classical mechanics that E ∝ mv2 was first developed by Gottfried Leibniz and Johann Bernoulli, who described kinetic energy as the living force, vis viva. Nguyên lý trong cơ học cổ điển E ∝ mc2 được phát triển đầu tiên bởi Gottfried Leibniz và Johann Bernoulli, những người đã mô tả động năng như là "lực sống" (vis viva). |
But the total energy of the system, including kinetic energy, fuel chemical energy, heat, etc., is conserved over time, regardless of the choice of reference frame. Nhưng tổng năng lượng của hệ, kể cả động năng, hóa năng của nhiên liệu, nhiệt,..., được bảo toàn theo thời gian, bất kể đến cách chọn hệ quy chiếu. |
Some Problems of Chemical Kinetics and Reactivity, first published in 1954, was revised in 1958; there are also English, American, German, and Chinese editions. Đây là quyển sách đầu tiên ở Liên Xô nhằm triển khai một lý thuyết chi tiết về phản ứng dây chuyền phân nhánh và không phân nhánh trong hóa học và quyển Some Problems of Chemical Kinetics and Reactivity, xuất bản lần đầu vào năm 1954, được sửa chữa năm 1958; cũng có các ấn bản xuất bản ở Anh, Hoa Kỳ, Đức, và Trung quốc. |
The kinetics of the reaction is complex, and the manganese(II) ions formed catalyze the further reaction between permanganate and oxalic acid (formed in situ by the addition of excess sulfuric acid). Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và axit oxalic (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư axit sulfuric). |
He taught biomolecular kinetics and cellular dynamics, and he used to sort of scare the underclassmen with this story about how the world would eventually be eviscerated by technology. Ông ấy dạy về động học và động lực học tế nào. và ông ấy vẫn hay làm sinh viên sợ với câu chuyện về cách thế giới bị hủy diệt bởi công nghệ. |
Virtual Interactive Kinetic Intelligence. Hệ thống Trí tuệ tương Tác ảo V.l.K.l. |
If I look at this result -- the sum of gravitational potential energy and kinetic energy is conserved for gravitational force -- then it is immediately obvious where we put the zero of kinetic energy. Nếu tôi nhìn vào kết quả này -- tổng năng lượng tiềm năng hấp dẫn và động năng được bảo tồn cho lực hấp dẫn -- sau đó nó là rõ ràng ngay lập tức nơi mà chúng tôi đặt chiếc zero năng lượng động học. |
Due to the mechanism of their production in standard alpha radioactive decay, alpha particles generally have a kinetic energy of about 5 MeV, and a velocity in the vicinity of 5% the speed of light. Do cơ chế sản xuất của chúng trong phân rã phóng xạ alpha tiêu chuẩn, các hạt alpha thường có động năng khoảng 5 MeV và vận tốc trong khoảng 5% tốc độ ánh sáng. |
Firing NATO M40A3 is devastating. a thousand meters, the bullet has more kinetic energy 357 shots at close range. Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần. |
In 1959 she moved to Paris and a year later she took part in the I Biennale de Paris where her career as a kinetic artist took off, her work was centered on the concepts of movement, light and color. Năm 1959, bà chuyển đến Paris và một năm sau đó, bà tham gia I Biennale de Paris, nơi sự nghiệp của bà là một nghệ sĩ động lực, công việc của bà tập trung vào các khái niệm về chuyển động, ánh sáng và màu sắc. |
If neither the potential nor the kinetic energy depend on time, then the Lagrangian L(r1, r2, ... v1, v2, ...) is explicitly independent of time. Nếu cả thế năng và động năng không phụ thuộc vào thời gian, thì Lagrangian L(r1, r2,... v1, v2,...) là hàm hiện độc lập thời gian. |
He was our chemical kinetics advisor our second year. Ông ấy là người chỉ dẫn chúng tôi môn động lực học hóa học ở năm hai. |
If the work is smaller than zero, then the kinetic energy decreases. Nếu công việc là nhỏ hơn 0, sau đó động năng giảm. |
The New York Times described Tarzan as "insistently kinetic ... fidgety and attention-deficient", noting that tough "momentous events occur regularly ... any tension or excitement is routinely sabotaged by overkill and diffuseness". Thời báo New York mô tả Tarzan là "động năng khăng khăng... thiếu kiên nhẫn và thiếu chú ý", lưu ý rằng những sự kiện trọng đại xảy ra thường xuyên... bất kỳ căng thẳng hay hứng thú nào thường xuyên bị phá hoại bởi sự quá mức và sự bất bình ". |
In inelastic scattering, the neutron interacts with the nucleus and the kinetic energy of the system is changed. Trong tán xạ không đàn hồi, neutron tương tác với hạt nhân và động năng của hệ thống được thay đổi. |
The AGM-65 has two types of warheads: one has a contact fuze in the nose, the other has a heavyweight warhead fitted with a delayed-action fuze, which penetrates the target with its kinetic energy before detonating. AGM-65 có hai loại đầu đạn; một loại có ngòi tiếp xúc ở đầu, loại khác có đầu đạn với khối lượng lớn, sử dụng ngòi giữ chậm có thể xuyên vào mục tiêu do động năng của nó trước khi nổ. |
Cosima had me looking at stem cell growth kinetics, but I wanted to see if DYAD tagged them like they tagged the clones, so I ran a PCR. Cosima kêu tôi kiểm tra tiến độ lớn của tế bào gốc, nhưng tôi muốn biết DYAD có đánh dấu chúng như đánh dấu nhân bản không, nên đã cho chạy phản ứng khuếch đại gien. |
This biogasoline is intended to match the chemical, kinetic, and combustion characteristics of its petroleum counterpart, but with much higher octane levels. Xăng sinh học này được làm ra với ý định tương xứng về các đặc tính hóa học, động lực học và đốt cháy với loại dầu hỏa giống nó, nhưng với nồng độ octane cao hơn. |
In fluid dynamics, a breaking wave is a wave whose amplitude reaches a critical level at which some process can suddenly start to occur that causes large amounts of wave energy to be transformed into turbulent kinetic energy. Trong động lực học chất lưu, một con sóng vỡ là một con sóng mà biên độ của nó đạt tới một mức giới hạn mà tại đó một số quá trình đột nhiên bắt đầu diễn ra, khiến một lượng lớn năng lượng sóng biến thành động năng hỗn loạn. |
The kinetic energy is a function only of the velocities vk, not the positions rk nor time t, so T = T(v1, v2, ...). Động năng là hàm chỉ của vận tốc vk, không phụ thuộc vào vị trí rk hay thời gian t, so T = T(v1, v2,...). |
Since eddies in this range are much larger than the dissipative eddies that exist at Kolmogorov scales, kinetic energy is essentially not dissipated in this range, and it is merely transferred to smaller scales until viscous effects become important as the order of the Kolmogorov scale is approached. Bởi vì các xoáy rối trong dãy (kích cỡ) này lớn hơn nhiều so với các xoáy rối tiêu tán (năng lượng) tồn tại ở kích cỡ Kolmogorov, động lượng về cơ bản không tiêu tán trong dãy (kích cỡ) này, và nó chỉ được truyền cho kích cỡ nhỏ hơn cho đến khi các hiệu ứng nhớt trở nên quan trọng khi xuống đến bậc của kích cỡ Kolmogorov. |
Oil is being saved by using wind for powering cargo ships by use of the mechanical energy converted from the wind's kinetic energy using very large kites. Dầu được tiết kiệm bằng cách sử dụng gió để cung cấp năng lượng cho thuyền chở hàng bằng cách sử dụng năng lượng cơ học chuyển đổi từ động năng gió của diều rất lớn. |
Peter Hartlaub of the San Francisco Chronicle praised Hosoda's style and said that it "adds enough dimensions to his characters and kinetic battles that the serene real world seems like a dream state." Peter Hartlaub tại San Francisco Chronicle đã khen phong cách của Hosoda là "Các kiểu nhân vật và các trận đánh sôi động được xuất hiện nhiều đủ để khiến cho sự yên bình ở thế giới thật trở thành một ước mơ". |
The chemical energy has been converted into kinetic energy, the energy of motion, but the process is not completely efficient and produces heat within the cyclist. Hóa năng đã chuyển thành động năng, năng lượng của chuyển động, nhưng quá trình không hiệu quả hoàn toàn và sản sinh ra nhiệt trong người đạp xe. |
The HDO may be separated from normal water by distillation or electrolysis and also by various chemical exchange processes, all of which exploit a kinetic isotope effect. HDO có thể tách ra từ nước thông thường nhờ chưng cất hay điện phân hay một số quá trình trao đổi hóa học khác, tất cả chúng đều sử dụng hiệu ứng đồng vị động lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinetics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kinetics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.