kindly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kindly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kindly trong Tiếng Anh.
Từ kindly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân ái, tử tế, vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kindly
thân áiadverb In a kindly tone, use auxiliary questions to reason with the student. Bằng một giọng thân ái, hãy dùng những câu hỏi phụ để lý luận với người học. |
tử tếadverb Likely many of them, if given kindly encouragement, would attend. Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
vui lòngadjective Now, I will kindly ask those of you who have just fallen asleep to please wake up. Giờ tôi mong một vài quý vị đang buồn ngủ vui lòng thức dậy nhé. |
Xem thêm ví dụ
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Then he said kindly, “Be of good courage —you are doing well, and in time, you will be fine.” Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
A young couple with two infants kindly took us into their home until we found our own apartment. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
In addition, Jehovah has kindly provided help in the Christian congregation. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Or possibly a fellow Christian will kindly point out that we have failed to apply a Bible principle. Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh. |
The Witnesses kindly picked us up and helped care for our children during the meetings. Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm. |
Likely many of them, if given kindly encouragement, would attend. Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
You used to be so sweet and talk so kindly Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần. |
He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
“One day I kindly explained to Kerry that I wouldn’t be able to pick her up after work anymore. Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa. |
He kindly said, “Stop being afraid” and then told Peter of the exciting work of disciple-making in which he would take part. Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
For my yoke is kindly and my load is light.” —MATTHEW 11:28-30. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
For my yoke is kindly and my load is light.” Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
He spoke to them kindly and “went off and prayed for the third time.”—Matthew 26:36-44. Ngài nói với họ một cách nhơn từ rồi “đi cầu-nguyện lần thứ ba” (Ma-thi-ơ 26:36-44). |
Offer kindly encouragement and admonition that will help those with unbelieving mates to maintain a positive attitude and to associate actively with the congregation. Hãy ân cần khuyến khích và khuyên lơn hầu giúp những người có người hôn phối không tin đạo duy trì một thái độ tích cực và sốt sắng kết hợp với hội thánh. |
They repaid God’s kindly interest in them with relentless hostility toward God’s people, the Israelites. Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp. |
A Kindly Yoke Một ách dễ chịu |
Porthos,” said the procureuse, “would you kindly offer me your arm for five minutes? Ông Porthos này - bà biện lý nói - liệu ông có lòng tốt cho tôi được khoác tay trong dăm phút không? |
Thank you, kindly stranger. Cảm ơn, người lạ tốt bụng nhé |
Kindly encourage him to make changes based on his love for Jehovah. —Pr 27:11; Joh 14:31 Hãy tử tế khuyến khích học viên thực hiện những thay đổi trên cơ sở là tình yêu thương mà người ấy dành cho Đức Giê-hô-va.—Ch 27:11; Gi 14:31 |
The Creator kindly inspired it in such a way that even unlettered men with limited opportunities can take in enough knowledge to gain everlasting life. Đấng Tạo Hóa đã nhân từ soi dẫn sách này sao cho cả những người kém học thức, ít cơ hội học hỏi cũng có thể tiếp thu đủ sự hiểu biết để nhận được sự sống mãi mãi. |
Even though Philemon had the legal right to punish Onesimus severely, Paul asked Philemon to “receive him kindly,” on the basis of love and personal friendship. —Philemon 10, 11, 15-18. Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18. |
He did not rebuff her for her seemingly presumptuous act but kindly said: “Daughter, your faith has made you well.” Chúa Giê-su không quở trách vì hành động dường như vi phạm luật pháp của bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kindly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kindly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.