kind of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kind of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kind of trong Tiếng Anh.

Từ kind of trong Tiếng Anh có nghĩa là loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kind of

loại

noun

What kind of oranges do you plant here?
Anh đang trồng loại cam nào vậy?

Xem thêm ví dụ

So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Are your troops prepared for that kind of fire power?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Kind of.
Đại khái.
Could it be any kind of vigorous exercise?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Makes it kind of hard to get away, huh?
Hơi khó để thoát phải không?
Would you like to be that kind of youth?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Yeah, I kind of failed my driver's test.
Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
I think it's kind of hot, right?
Em nghĩ nó khá là nóng bỏng đấy, phải không?
What kind of service?
Đón tiếp kiểu gì?
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
To keep a good conscience, we must be obedient to what kind of prohibitions?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
And you have to break this kind of negative cycle before it begins.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
• What kind of knowledge and understanding reflect maturity?
Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Yeah, I kind of think they will.
Phải, tôi nghĩ có lẽ là vậy.
There wouldn't be some kind of problem, would there?
Có vấn đề gì sao?
You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Perspective, that kind of alchemy we humans get to play with, turning anguish into a flower.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
We're kind of based loosely on the Mac.
Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý.
J.J., we've never seen this kind of Grand Prix tournament in this country before.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
It became entertainment; it became a new kind of commodity, something I was selling.
Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán.
I don't know any woman that's worth that kind of money.
Tôi không biết đó là thứ gì đắt như vậy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kind of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.