benign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benign trong Tiếng Anh.
Từ benign trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân từ, lành, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benign
nhân từadjective is benign in comparison with man, vẫn luôn nhân từ hơn con người, |
lànhadjective Kidney and liver cysts are both benign, and the lymph nodes all came back clean. U nang ở thận và gan đều là u lành, và các u bạch cầu đều sạch. |
tốtadjective There's nothing benign about it. Sự thật là nó không hề tốt đẹp chút nào. |
Xem thêm ví dụ
Magnificent and benign, he fared across the world, a long procession following in his train. Lộng lẫy và nhân từ, Người ruổi rong khắp thế gian, có một đoàn tùy tùng dài đi theo. |
When we think of marine-protected areas for animals like dolphins, this means that we have to be quite conscious about activities that we thought were benign. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
The mass in the pancreas is benign. Khối rắn trong tuyến tụy là u lành. |
AECL is currently researching other more efficient and environmentally benign processes for creating heavy water. Atomic Energy of Canada Limited (AECL) hiện tại đang nghiên cứu các quy trình khác hiệu quả hơn và thân thiện môi trường hơn để sản xuất nước nặng. |
First, any scientific discovery has benign consequences as well as dangerous ones. Đầu tiên, phát minh khoa học nào cũng có hệ quả tốt cũng như hệ quả xấu. |
Prognosis is typically worse for men and children than for women; however, if symptoms are present after age 60, the disease tends to run a more benign course. Tiên lượng ở đàn ông và trẻ em thường xấu hơn ở phụ nữ; tuy nhiên, nếu các triệu chứng xuất hiện sau 60 tuổi thì bệnh thường lành tính hơn. |
Narai responded the French by the dispatch of Siamese mission to France in January 1684 led by Khun Pijaivanit and Khun Pijitmaitri accompanied by missionary Benigne Vachet. Narai đã trả lời Pháp bằng cách phái phái phái Xiêm tới Pháp vào tháng 1 năm 1684 dưới sự lãnh đạo của Khun Pijaivanit và Khun Pijitmaitri cùng với nhà truyền giáo Benigne Vachet. |
Fortunately, her lump proved to be benign. May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính. |
And during the evolution of life on the Earth, it was the colonization of the land by plants that helped create the benign climate we currently enjoy. Và trong quá trình tiến hóa của sự sống trên trái đất, các loại cây tạo ra khí hậu ôn hòa ngày nay đã chiếm hữu dần đất đai. |
The ketogenic diet is not a benign, holistic, or natural treatment for epilepsy; as with any serious medical therapy, complications may result. Chế độ ăn ketogen không phải là một điều trị lành tính, toàn diện hoặc tự nhiên cho bệnh động kinh; như với bất kỳ liệu pháp y tế nghiêm trọng nào, có thể có các biến chứng. |
Bio - and cybertechnologies are environmentally benign in that they offer marvelous prospects, while, nonetheless, reducing pressure on energy and resources. Công nghệ sinh học và công nghệ mạng tác động tốt tới môi trường chúng tạo ra những triển vọng tốt đẹp, đồng thời giảm áp lực lên năng lượng và tài nguyên. |
He proposes that if "ethical is defined as living in the most ecologically benign way, then in fairly specific circumstances, of which each eater must educate himself, eating meat is ethical." Ông đề xuất rằng nếu "đạo đức được định nghĩa là sống theo cách lành mạnh nhất về mặt sinh thái, thì trong những trường hợp cụ thể, trong đó mỗi người ăn phải tự học, ăn thịt có đạo đức. |
The oncovirus can switch this pre-existing benign proto-oncogene on, turning it into a true oncogene that causes cancer. Oncovirus có thể chuyển gen này từ proto-oncogene từ trước, biến nó thành một chất gây ung thư thực sự. |
Bio- and cybertechnologies are environmentally benign in that they offer marvelous prospects, while, nonetheless, reducing pressure on energy and resources. Công nghệ sinh học và công nghệ mạng tác động tốt tới môi trường chúng tạo ra những triển vọng tốt đẹp, đồng thời giảm áp lực lên năng lượng và tài nguyên. |
Many pilots and ground crew had settled into civilian jobs after World War II and had not kept pace with developments, with pilots being sent on short "refresher" courses in slow and benign-handling first-generation jet aircraft. Nhiều phi công và đội kỹ thuật mặt đất đã chuyển sang các nghề nghiệp dân sự sau Thế Chiến II và đã không theo kịp với những sự phát triển gần đây, khi mà các phi công được gửi đến các khoá huấn luyện "tu nghiệp" ngắn hạn trên những chiếc máy bay phản lực đời đầu chậm chạp và điều khiển nhẹ nhàng. |
If you've never been restrained yourself, you may have a benign image of the experience. Nếu bạn chưa bao giờ tự mình trải qua cảm giác bị khống chế, bạn sẽ có thể có một cái nhìn thiện cảm về cái trải nghiệm tưởng chừng như vô hại ấy. |
You said benign. Cậu nói là u lành. |
Males with McCune–Albright syndrome may present with benign testicular tumors, though testicular cancer appears to be rare. Nam giới mắc hội chứng McCune-Albright có thể có khối u tinh hoàn lành tính, mặc dù ung thư tinh hoàn dường như rất hiếm. |
One of the things I'm pointing out is that cartoons appear within the context of The New Yorker magazine, that lovely Caslon type, and it seems like a fairly benign cartoon within this context. Cái mà tôi muốn nói đến là tranh vui trong khuôn khổ tờ tạp chí Người New York, phong cách Caslon dễ thương, và dường như có một lượng lớn tranh biếm họa vẽ theo phong cách này. |
So here are the 4 concepts again: partially observable versus fully, stochastic versus deterministic, continuous versus discrete, adversarial versus benign. Xin nhắc lại, đây là 4 khái niệm: tính quan sát được một phần với toàn phần, tính ngẫu nhiên với tính xác đinh, tính liên tục với tính hữu hạn tính đối kháng với tính ôn hoà. |
It typically starts as a benign tumor, often in the form of a polyp, which over time becomes cancerous. Ung thư ruột thường bắt đầu bằng một khối u lành tính, thường dưới hình thức là một polyp, lâu dần nó sẽ trở thành ung thư. |
It all sort of started as a benign mistake, like penicillin. Tất cả bắt đầu chỉ với một sai lầm nho nhỏ không ác ý, như penicillin. |
It turns out it's much harder to find good actions in adversarial environments where the opponent actively observes you and counteracts what you're trying to achieve relative to benign environment, where the environment might merely be stochastic but isn't really interested in making your life worse. Hóa ra khó hơn nhiều để tìm ra những hành động tốt trong môi trường đối kháng nơi mà đối thủ bạn luôn quan sát bạn và chống lại những gì bạn cố đạt được tương xứng với môi trường ôn hòa, nơi mà môi trường có thể đơn thuần là ngẫu nhiên nhưng lại không thật sự quan tâm đến việc làm cho cuộc sống bạn tồi tệ hơn |
In contrast to chemical and physical methods, microbial processes for synthesizing nanomaterials can be achieved in aqueous phase under gentle and environmentally benign conditions. Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường. |
Victoria saw the expansion of the British Empire as civilising and benign, protecting native peoples from more aggressive powers or cruel rulers: "It is not in our custom to annexe countries", she said, "unless we are obliged & forced to do so." Victoria thấy rằng sự bành trướng của Đế chế Anh là văn minh và nhân từ, nhằm bảo vệ những người dân bản địa khỏi những cuộc xâm lăng khác và những bạo chúa độc ác: "Không phải phong tục của chúng ta là thôn tính nước khác", bà nói, "trừ khi chúng ta có nghĩa vụ và buộc phải làm như thế." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới benign
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.