journal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ journal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journal trong Tiếng pháp.
Từ journal trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo, sổ nhật ký, tờ báo, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ journal
báonoun (Publication (en général publiée chaque semaine ou chaque mois et imprimé sur du papier de basse qualité) qui contient des actualités et d'autres articles.) Je n'ai pas encore lu le journal du jour. Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay. |
sổ nhật kýnoun (Livre journal) (thương nghiệp) sổ nhật ký) Le journal des entrées dit que Krantz a eu une visite hier. Sổ nhật ký ngoài kia đề là Krantz có một khách viếng thăm ngày hôm qua. |
tờ báonoun (Publication (en général publiée chaque semaine ou chaque mois et imprimé sur du papier de basse qualité) qui contient des actualités et d'autres articles.) Peu importe combien vous êtes occupé, je pense que vous devriez au moins lire le journal. Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo. |
Báo
Je n'ai pas encore lu le journal du jour. Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
Elle s'est promis de l'écrire d'abord dans son journal. Cô này tự hứa sẽ ghi vào nhật ký. |
Mettez vos sentiments par écrit dans un journal. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Note dans ton journal ton plan pour fortifier ta famille actuelle et les valeurs et traditions que tu veux établir dans ta future famille. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Je peux te donner le nom de quelques articles de journaux. Tôi có thể cho cậu biết tên của một bài nghiên cứu. |
Fais ce qui suit dans ton journal d’étude : Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Ceci est une autre image de journal. Đây là một bức ảnh khác trên báo. |
Le journal mentionnait Actes 15:28, 29, un texte biblique fondamental sur lequel les Témoins de Jéhovah basent leur position. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Les éditeurs de ce journal se feront un plaisir de vous aider à connaître le vrai Jésus. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Aucune preuve directe n’a encore été trouvée. ” — Journal of the American Chemical Society, 12 mai 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Dans ton journal d’étude des Écritures, fais la liste des façons dont tu peux avoir une influence positive sur la foi des personnes de ta famille, de ta paroisse ou de ta branche, ou sur celle de tes camarades. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
Je sais pour le journal. Tôi biết cuốn nhật kí đó. |
Réponds brièvement aux questions suivantes dans ton journal d’étude des Écritures : Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Des journaux de diverses audiences paraissent également principalement à Abidjan. Nhiều đầu báo khác nhau phần lớn đều tập trung ở Abidjan. |
Chaque pays a un journal comme ça. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
Tu vas lire ma nécrologie dans le journal. Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. |
Je lus le Corriere della Sera et les journaux anglais et américains de Paris. Tôi đọc tờ Correre della Serra và những tờ báo Anh-Mỹ ở Paris. |
Mais parlez de moi dans votre journal. Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe? |
Dans son journal, grand-père raconte : « Je n’oublierai jamais cette nuit froide, juste avant le Noël de 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Vous pourriez noter ces questions dans votre journal et méditer à leur sujet chaque dimanche de ce mois-ci. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Je l'ai écrit dans mon journal pour ne pas avoir à me le rappeler! Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được |
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires. Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội. |
Dans ton journal d’étude des Écritures, écris des façons de suivre l’exemple de Néphi dans ta propre vie. Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới journal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.