libération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libération trong Tiếng pháp.
Từ libération trong Tiếng pháp có các nghĩa là 解放, giải phóng, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libération
解放noun |
giải phóngnoun Mais cette libération des maths n'a pas encore atteint l'éducation. Nhưng sự giải phóng này chưa đi được vào giáo dục. |
phát hànhnoun Six jours après sa libération, le virus se répliquera de lui-même. Trong vòng 6 ngày kể từ ngày nó được phát hành, virus sẽ tự nhân bản. |
Xem thêm ví dụ
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel. Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna. |
25 La libération d’exil des Juifs fidèles, rendue possible par la chute de Babylone, préfigurait la libération de l’exil spirituel des chrétiens oints, libération survenue en 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Après sa libération il reçoit l’inspiration de se rendre à l’endroit d’où le roi lamanite règne sur tout le pays. Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị. |
On les mettra en sécurité en attendant votre libération. Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù. |
Mais pour des raisons qui ne sont pas encore bien comprises, la présence d’anticorps IgE et la libération d’histamine provoquent une réaction allergique chez les gens hypersensibles à une protéine. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
Lorsque vint le jour de leur libération, les Juifs suivirent “Moïse” jusqu’à un promontoire qui surplombait la Méditerranée. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
Et maintenant, son combat pour la libération du Pasalan est devenu le MIEN. Do đó cuộc chiến vì tự do của ông ấy ở Pasalan Giờ là của chúng tôi. |
On appelle ça " libération par compassion ". Nó được gọi là " thả vì động lòng trắc ẩn. " |
Et on veut la libération de Michael Corrigan. Và chúng tôi cũng muốn Michael Corrigan được phóng thích. |
(Matthieu 20:28.) Une rançon est un prix payé pour racheter (ou : obtenir la libération de) quelqu’un ou quelque chose. (Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì. |
Dans ceux de la SWAPO, on préparait les jeunes à être des pionniers du mouvement pour la libération. Những người trẻ trong trại thuộc tổ chức SWAPO được huấn luyện để trở thành người đi đầu trong phong trào giải phóng. |
Plus encore, il attache son nom à ses promesses de libération. (Ê-sai 54:5, 6) Ngoài ra, Đức Giê-hô-va gắn liền danh Ngài với lời hứa giải phóng. |
L’iniquité du peuple attire une malédiction sur le pays — Coriantumr entre en guerre contre Galaad, puis contre Lib et ensuite contre Shiz — Le pays baigne dans le sang et le carnage. Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
Un faux accident d'avion, avec un faux général américain à bord, envoyer des agents pour sa libération, s'assurer de l'échec de leur mission pour que ces hommes soient emmenés à Berlin, en plein cœur de la Wehrmacht. Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn. |
On nous a emmenés à la maison d’arrêt de Gjirokastër. En 1943, frère Gole Flloko obtenait notre libération. Chúng tôi bị giải đi trại giam Gjirokastër. Ở đó anh Gole Flloko vận động cho chúng tôi được thả ra năm 1943. |
Presque suffisant pour faire qu'une femme espère que Larry obtienne la libération conditionnelle anticipée. Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ. |
Avant la libération, 9 millions de précommandes ont été passées par plus de 100 opérateurs à l'échelle mondiale. Trước ngày phát hành chính thức, 9 triệu đơn đặt hàng trước đã được đặt bởi hơn 100 cửa hàng trên toàn cầu. |
Le lac a été alimenté par les eaux de ruissellement de l'Ennedi, de l'Erdi Ma et d'une partie de la dépression de Kufrah, ainsi que par les eaux souterraines; au moins un site du fond du lac montre des signes de libération d'eau sous pression. Hồ được cung cấp nước bởi dòng chảy Ennedi, Erdi Ma và một phần của dòng chảy Kurfrah, cũng như mạch nước ngầm; ít nhất một địa điểm ở đáy hồ cho thấy bằng chứng của áp lực nước được giải phóng. |
Vous avez utilisé vos relations pour orchestrer sa libération. Ông đã dùng quan hệ của mình để sắp đặt việc thả hắn. |
La guerre et la libération Chiến tranh và giải phóng |
Aucun des 10 000 volontaires israélites ne pouvait se vanter d’être à l’origine de cette libération. Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy. |
11) Qu’ont fait les Étudiants de la Bible après la libération de prison de frère Rutherford et de ses collaborateurs ? (11) Học viên Kinh Thánh đã làm gì sau khi anh Rutherford và các cộng sự của anh ra khỏi tù? |
C'est vraiment bien comparé au milieu des années 1980, où on avait plus de 80 %, mais on ne peut pas expliquer la baisse des condamnations à mort au profit d'une condamnation à perpétuité sans libération conditionnelle par une baisse de la popularité de la peine de mort parce que les gens sont toujours en faveur de la peine de mort. Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó. |
Dès janvier, sous l'œil indifférent des autorités britanniques, les opérations prennent une tournure plus militaire avec l'entrée en Palestine de plusieurs régiments de l'Armée de libération arabe qui se répartissent dans les différentes villes côtières et renforcent la Galilée et la Samarie. Từ tháng 1 trở đi, các hoạt động ngày càng mang tính quân sự, với hàng trung đoàn Quân giải phóng Ả rập can thiệp vào phía người Palestine, bố trí quanh một số thị trấn ven biển cũng như củng cố các vùng Galilee và Samaria. |
C'est comme une libération de tout ce qui se disloquait en moi. Nó giống như một sự giải thoát mọi thứ đã vụn vỡ trong tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới libération
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.