là-bas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ là-bas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ là-bas trong Tiếng pháp.

Từ là-bas trong Tiếng pháp có các nghĩa là đằng kia, kia, tê tề, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ là-bas

đằng kia

adverb

Ou meme un moyen violent, tandis que je vais me mettre là bas.
Hoặc nếu có dùng bạo lực thì tôi ra đằng kia đã.

kia

determiner

Si je vois bien, c'est une caserne, -bas.
Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia.

tê tề

adverb

đó

determiner

Le temps que tu arrives -bas, la réunion sera terminée.
Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó.

Xem thêm ví dụ

Vous et votre copain -bas.
Anh và người bạn của anh đằng kia.
Pardonnez-moi, révérend, mais il s'agissait de La Grenouille debout, -bas.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Si je vous avais dit ce que vous trouverez -bas, vous auriez pensé que j'étais fou.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
Ça a l'air de dégénérer -bas.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Je veux pas vivre -bas.
Con không muốn đến sống ở đó.
C'est ma faute s'iI est -bas.
Anh ấy sẽ không bị bắt nếu không cố giúp tôi.
La tienne est - bas.
Phòng của anh ở ngoài kia kìa
Peut- être horrible par - bas, mais pas si mal là, et cetera et cetera.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...
Tu as peur d'aller -bas?
Có sợ việc đi tới đó không?
Retournez-vous -bas souvent?
Cô có thường về nhà không?
Elle est -bas.
Cô ấy đang nằm trong đó.
Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine - bas
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn
Il est encore -bas.
Lại là anh ta nữa.
Ta place est -bas.
Anh thuộc về Minsk.
Plein de gens ont habité -bas, depuis.
Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.
Une section de cavalerie est prise en tenaille -bas!
Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt!
C' est la grosse fête, - bas?
đó có vui và quậy lắm không?
Comment se rendre -bas?
Làm sao chúng ta đến đó?
Je l'ai laissé -bas...
Bỏ quên ngoài đó rồi.
Il allait -bas.
Hắn đã trên đường đến đó, Maddy.
Rendez vous -bas, Lonnie.
Gặp anh ngoài đó, Lonnie.
Ouais, -bas.
Phải, đằng kia.
J'ai besoin de parler de ce qui m'est arrivé -bas.
Anh cần cách nói chuyện khá hơn về chuyện xảy ra với anh ở đó.
Mon mari nous rejoindra - bas directement.
Ba các con cũng sẽ đến thẳng đó!
Si je vois bien, c'est une caserne, -bas.
Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ là-bas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.