ipotesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ipotesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ipotesi trong Tiếng Ý.
Từ ipotesi trong Tiếng Ý có nghĩa là giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ipotesi
giả thuyếtnoun (premessa sottesa ad un ragionamento o a una dimostrazione) Ma non so se le mie ipotesi sono vere. Nhưng tôi không biết liệu giả thuyết của tôi là đúng. |
Xem thêm ví dụ
(1 Giovanni 2:17) Qualsiasi piacere se ne possa trarre sarebbe, nella migliore delle ipotesi, solo temporaneo. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
Sono all'oscuro delle ipotesi. Họ không biết gì về những lý thuyết của chúng tôi. |
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Queste ipotesi collegate a sé dipendono moltissimo dai segnali sensoriali provenienti da dentro il corpo. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
L'ultima modifica all'ipotesi ferro-zolfo fu apportata da William Martin e Michael Russell nel 2002. Sửa đổi mới nhất trong lý thuyết "thế giới sắt – lưu huỳnh" đã được đưa ra bởi William Martin và Michael Russell vào năm 2002. |
Hey, so'che stiamo solo facendo delle ipotesi, ma questo profilo corrisponde a Nathan Harris. Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris. |
Dunque ho messo insieme queste due idee e formulato un'ipotesi, chiedendomi se fosse possibile che gli agenti cancerogeni diminuiscano grazie alla marinatura, e se questo dipendesse dalle differenze di PH. Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Abbiamo trasformato il filmato usando un algoritmo basato su Deep Dream di Google per stimolare gli effetti di forti ipotesi percettive esplicite. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Posso affermare con assoluta fiducia che, dopo aver parlato con il resto dell'equipaggio, con ornitologi, ingegneri aeronautici, dopo aver analizzato ogni ipotesi, dopo aver interrogato tutti, c'e'ancora un'incognita, Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
La mia ipotesi è che gli americani, con il nostro atteggiamento costruttivo, sperano che il nostro sistema sanitario possa sistemarlo, anche se potrebbe essere un malattia infantile per cui non c'è cura. Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa |
C'è in corso un nuovo progetto di ricerca al Karolinska in Svezia per confermare questa ipotesi. Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó. |
Ad ora non abbiamo una reale prova di questo, ma credo di poter fare un'ipotesi: è probabile che, se siete mancini, siete propensi alla schizofrenia. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Ho avanzato un'ipotesi radicale. Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên. |
Se per esempio, come credo molti di voi abbiano fatto, avete letto il libro di Thomas Friedman intitolato " Il mondo è piatto ", saprete che, come lui sostiene, il timore verso il libero mercato è inappropriato, perché si basa sull'erronea ipotesi che tutto ciò che può essere inventato, sia già stato inventato. Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi. |
Come tante ipotesi, sarebbe potuta verificarsi sbagliata. Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai. |
La New Encyclopædia Britannica avanza un’ipotesi su come ciò potrebbe essere avvenuto. Cuốn The New Encyclopædia Britannica cho biết tư tưởng này đã có thể phát triển như thế nào. |
E nel cercare spiegazioni, siamo giunti a un qualcosa che si avvicina sempre di più alla scienza, cioè delle ipotesi sul perché ci ammaliamo, e da quando abbiamo avuto ipotesi sul perché ci ammaliamo, abbiamo anche cercato le cure. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
L'ipotesi seguente, e gli eventi del 7 luglio ( 2005 attentati di Londra ), esprimo la mia profonda commozione, e prima ancora, gli eventi dell ́ 11 settembre, ci hanno ricordato che non viviamo in tre mondi diversi. Điều này nhắc nhở chúng ta rằng Chúng ta không sống trong 3 thế giới khác nhau. |
Qualche volta penso che gran parte della nostra vita accada nelle nostre teste, nella memoria, nell'immaginazione, nell'interpretazione o nelle ipotesi, e se voglio veramente cambiare la mia vita farei meglio a cominciare a cambiare la mia mentalità. Và đôi khi tôi nghĩ, rất nhiều chuyện trong cuộc sống diễn ra trong đầu, trong ký ức, trong trí tưởng tượng hay trong tư duy và suy đoán đến nỗi nếu tôi thật sự muốn thay đổi cuộc đời mình tôi tốt nhất bắt đầu thay đổi tư duy. |
Secondo altri storici invece queste ipotesi non hanno alcun fondamento. Theo các nhà nghiên cứu khác, các văn bản trên không có căn cứ để giải thích như vậy. |
Il filosofo Denis Dutton, nel suo bellissimo libro " The Art Instinct " sottolinea come " Il valore di un'opera d ́arte affondi le radici nelle ipotesi relative all'attività umana che sottosta alla sua creazione ". " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
Il cervello fa la sua ipotesi migliore su cos'è, o non è, parte del suo corpo. Não làm những phán đoán tốt nhất về cái không thuộc về cơ thể. |
Uno ha relazione con la ragione alla base di tali ipotesi: sostenere una dottrina formulata molto tempo dopo, e cioè l’insegnamento della Chiesa secondo cui Maria rimase vergine per tutta la vita. Một là động lực nằm sau các giả thuyết ấy—để ủng hộ cho giáo lý của giáo hội xuất hiện rất lâu sau thời bà Ma-ri, cho rằng bà Ma-ri đồng trinh trọn đời. |
Sono curioso di vedere chi voterà per la prima ipotesi, che sia stato un atto sconsiderato? Tôi hiếu kỳ không biết ai sẽ chọn cái đầu tiên, rằng đó là hành động liều lĩnh? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ipotesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ipotesi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.