ippopotamo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ippopotamo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ippopotamo trong Tiếng Ý.

Từ ippopotamo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hà mã, lợn nước, ợn nước, 河馬, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ippopotamo

hà mã

noun

Ma chi ha messo al piano, un ippopotamo?
Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?

lợn nước

noun

ợn nước

noun

河馬

noun

Hà mã

Xem thêm ví dụ

Guardate ragazzi, Harry l'Ippopotamo sta volando.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
Dicemmo agli Zambiani, "Mio Dio, gli ippopotami!"
Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!"
15 Successivamente Geova menzionò Beemot, in genere ritenuto l’ippopotamo.
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19).
Ma quello che rende le spiagge di Loango veramente uniche sono gli animali che vagano liberi lungo le spiagge: ippopotami, elefanti, bufali, leopardi e gorilla.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
Leone, tigre, ippopotamo, di tutto.
Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi.
Un lupo e un pinguino non possono vivere insieme, ne'un cammello e un ippopotamo.
Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy.
Ma senza binocolo forse non vedrete la piccola bufaga che si nutre di parassiti sul dorso dell’ippopotamo.
Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh.
Rivolgendo nuovamente l’attenzione alla creazione animale Geova interrogò Giobbe circa Beemot, che viene generalmente identificato con l’ippopotamo.
Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã.
Per dimostrare perché l’uomo dovrebbe avere rispettoso timore del Creatore, Geova una volta parlò a Giobbe di animali come il leone, la zebra, il toro selvaggio, il Beemot (o ippopotamo) e il Leviatan (evidentemente il coccodrillo).
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
Con la loro piroga hanno attraversato zone infestate da ippopotami e coccodrilli, che sono comuni in quella regione.
Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này.
Di notte gli ippopotami uscivano dal Nilo e arrivavano molto vicino a casa nostra.
Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi.
Alla nascita pesa circa 2700 kg - quanto un ippopotamo adulto.
Thậm chí lúc mới sinh nó đã nặng 2.700 kilôgam (6.000 lb)—bằng khối lượng một con hà mã (hippopotamus) trưởng thành.
RIUSCITE a immaginare una spiaggia tropicale dove gli elefanti vengono a cibarsi vicino alla riva, gli ippopotami nuotano e le balene e i delfini si raggruppano al largo?
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
Quando sono stati fatti gli scavi per Trafalgar Square la ghiaia del fiume era piena di ossa di ippopotami, rinoceronti, elefanti, iene, leoni.
Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử.
A circa 5 km dall'ingresso settentrionale del parco ci sono due pozze abitate da ippopotami.
Vào khoảng 5 km từ phía bắc của vườn quốc gia, có hai hồ nhân tạo nơi sinh sống của hà mã.
Ma chi ha messo al piano, un ippopotamo?
Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả?
I gladiatori dimostravano la loro abilità nell’uccidere animali esotici portati da ogni angolo dell’impero senza badare a spese: leopardi, rinoceronti, ippopotami, giraffe, iene, cammelli, lupi, cinghiali e antilopi.
Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương.
E ippopotami.
hà mã nữa.
Fra questi c’è Beemot, l’ippopotamo.
Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.
In genere Beemot è identificato con l’ippopotamo
Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã
Harry l'Ippopotamo era in quella scuola da piu'di dieci anni.
Chú Hà Mã Harry đã tồn tại cùng ngôi trường được hơn 10 năm.
Ricorda di aver lottato con dei coccodrilli, di essersi trovata nel mezzo di un tornado, e di aver fatto il solletico a un ippopotamo col suo ombrello così che l'animale lasciasse andare la sua canoa.
Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô
Perché, vedete, almeno noi nutrivamo gli ippopotami.
Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã
(Giobbe 40:15-24) Un ippopotamo adulto può essere lungo dai 4 ai 5 metri e pesare anche 36 quintali.
(Gióp 40:10-19; 40:10, cước chú) Một con hà mã trưởng thành có thể dài từ 4 đến 5 mét và cân nặng đến 3.600 kilôgam.
Ma prima ancora: se gli umani provengono dall’Africa, perché elefanti, giraffe, rinoceronti e ippopotami ci sono ancora?
Nhưng trước hết: Nếu loài người bắt nguồn từ châu Phi, tại sao voi, hươu cao cổ, tê giác và hà mã vẫn còn ở đó?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ippopotamo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.