azzardare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azzardare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azzardare trong Tiếng Ý.

Từ azzardare trong Tiếng Ý có các nghĩa là liều, đánh liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azzardare

liều

verb

È ovvio che sarebbe azzardato incontrarti da sola con un tipo violento per dirgli che lo vuoi lasciare.
Hiển nhiên, gặp riêng một người hung hăng để nói lời chia tay là liều lĩnh.

đánh liều

verb

Xem thêm ví dụ

Non ti azzardare a chiedermelo.
Anh dám nghi ngờ...
Non ti azzardare a pensare che non consultera'il manuale di Sun Tzu.
Mà không mảy may nghĩ rằng
Non ti azzardare.
Cưng dám chứ.
Thorin, non ti azzardare...
Thorin, cậu đừng dám.
Non ti azzardare a toccarla.
Đừng đụng vào con bé.
Non ti azzardare a nominarlo.
Ông không chẳng thèm để ý đến tên của ông ta!
Non ti azzardare a passare vicino alla mia stanza ora!
Giờ còn dám đến gần phòng của tôi!
Vorrei azzardare che avrebbe incontrato l'ambasciatore fiorentino e il suo Signore, de Medici.
Vâng, tôi đoan chắc là hắn đã gặp người đại diện thành Florentine và chủ nhân ông ấy, de Medici.
Non ti azzardare a riaccenderla.
Đừng nghĩ đến chuyện châm thuốc nữa.
Non ti azzardare a dirmi che questo non e'quello che Sara avrebbe voluto.
Đừng có mà nói với em rằng đây không phải là điều mà Sara muốn!
Non ti azzardare mai più a dire che mi ami.
Đừng bao giờ nói với em câu đó nữa.
Qualcuno vuole azzardare un'ipotesi su quanto può vivere questo pipistrello?
Có ai muốn mạo hiểm đoán xem con dơi này có thể sống trong bao lâu?
Non ti azzardare a spingere quel pulsante.
Đừng có nhấn cái nút nhá.
Vuoi azzardare una stima di quanto ti sia costato questo giro di beneficenza?
Ông muốn đánh bạo đoán thử vụ từ thiện của nó bay bao nhiêu tiền không?
Non ti azzardare a spostarti da lė.
Anh ở đâu thì đứng nguyên đó, nhất định phải đợi tôi.
Non ti azzardare, o avrai una brutta guerra, vedrai!
Đừng đẩy nó, tôi sẽ gây ra chiến tranh anh sẽ không tin.
Vorrei azzardare che ci fosse uno scopo per quell'incontro.
Tôi cũng đoan chắc về mục đích của cuộc gặp đó.
Non ti azzardare a insultare la mia intelligenza.
Đừng có sỉ nhục trí khôn của bố mày!
Non ti azzardare ad usarmi per giustificare la detenzione di innocenti V-1.
Sao cha dám dùng con để biện minh cho hành động giam giữ các V-1.
Non t'azzardare!
Anh dám làm thế với tôi.
Non ti azzardare a dirmi cosa posso o non posso fare con la mia nave dopo quello che hai detto.
Đừng tưởng bảo tôi được làm gì và không được làm gì với tàu của mình
Non parlare dei tuoi figli o del lavoro. O di David Lindhagen, non ti azzardare.
Đừng nói về con anh, công việc, David Lindhagen, anh mà nói...
Non ti azzardare cazzo!
Anh dám nói như thế à?
Penso di poter azzardare un'ipotesi su come la curerei.
Có thể đoán được rằng tôi chữa trị việc đó như thế nào rồi.
Qualcuno vuole azzardare una risposta?
Có ai ở đây muốn đoán đáp án không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azzardare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.