ippodromo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ippodromo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ippodromo trong Tiếng Ý.
Từ ippodromo trong Tiếng Ý có nghĩa là trường đua ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ippodromo
trường đua ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
La moschea fu edificata su parte del sito del Gran Palazzo di Costantinopoli, di fronte ad Hagia Sophia (a quel tempo la più venerata moschea di Istanbul) e all'ippodromo, un altro sito di grande valenza simbolica. Nhà thờ Hồi giáo được xây dựng trên vị trí của cung điện của hoàng đế Byzantine, đối diện nhà thờ Hagia Sophia (vào thời gian đó là nhà thờ Hồi giáo tôn kính nhất tại Istanbul) và nơi đua ngựa, một địa điểm có ý nghĩa tượng trưng rất lớn. |
Soldi sufficienti a comprarti un ippodromo... Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
L'ippodromo al giorno d'oggi. Ngày ngày thi đua. |
Se uno ha un debole per il gioco, non può chiedere aiuto a Dio per riuscire a smettere e poi andare all’ippodromo o in altri luoghi in cui si pratica il gioco d’azzardo. Hoặc một người có máu cờ bạc không thể nào cầu xin Đức Chúa Trời giúp y thôi cờ bạc, đoạn la cà trường đua ngựa hay là những nơi nào khác có sòng bài hoặc đánh cá. |
“Mi piaceva molto scommettere all’ippodromo insieme agli amici, e a volte facevo delle belle vincite”, ricorda. Ông hồi tưởng: “Đánh cá tại trường đua ngựa với bạn bè rất vui và thỉnh thoảng tôi trúng được món tiền lớn”. |
E il mio primo vero lavoro è stato spalare merda di cavallo all'ippodromo Aqueduct. Công việc thực sự đầu tiên của tôi là xúc phân ngựa ở Trường đua Aqueduct. |
E a volte lo ha fatto, che ci crediate o no, in un ippodromo a Los Angeles... una ragione per amare L.A....negli anni Quaranta. Và thỉnh thoảng ông trúng lớn, tại một đường đua ở Los Angeles -- -- một trong những lý do để yêu thành phố này -- vào những năm 1940. |
E a volte lo ha fatto, che ci crediate o no, in un ippodromo a Los Angeles... una ragione per amare L. A.... negli anni Quaranta. Và thỉnh thoảng ông trúng lớn, tại một đường đua ở Los Angeles một trong những lý do để yêu thành phố này -- vào những năm 1940. |
Scoppiò allora una rivolta e Seleuco fu obbligato a rifugiarsi nell'ippodromo, che pare sia stato bruciato con il sovrano e i suoi uomini dentro. Một cuộc nổi loạn nổ ra và Seleukos bị vây hãm trong trường đua mà dường như sau đó đã bị thiêu cháy cùng với vị vua và quân lính. |
“Mi rendevo conto che giocando con gli amici all’ippodromo stavo distruggendo la mia famiglia. Tôi biết rằng cờ bạc với bạn bè tại trường đua ngựa đang phá vỡ gia đình tôi. |
Però avete bisogno di un ippodromo. Tôi nghĩ... nơi đây cần một trường đua. |
Quello che non sa è che Marguerite, non potendo richiamarlo, ha deciso di raggiungere in auto l'ippodromo e di trovarlo. Điều anh ta không biết là Marguerite không thể gọi anh về được, cô ấy đã buộc phải lái xe tới trường đua để tìm anh. |
Non ho aspettato che mi levassero i punti e sono corso all' ippodromo Ngay trước khi người ta khâu cho tôi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ippodromo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ippodromo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.