ipotizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ipotizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ipotizzare trong Tiếng Ý.
Từ ipotizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, giả sử, nghĩ, đoán, chắc rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ipotizzare
cho rằng(suppose) |
giả sử(suppose) |
nghĩ
|
đoán(to guess) |
chắc rằng
|
Xem thêm ví dụ
Sebbene nessuno possa leggere il manoscritto Voynich, ciò non ha impedito di ipotizzare cosa possa dire. Dù không ai có thể đọc nổi bản thảo Voynich, điều đó không ngăn mọi người đoán ý nghĩa của nó. |
4 Ipotizzare possibili scenari di persecuzione non è il modo migliore di prepararsi a questa evenienza. 4 Việc tưởng tượng những hình thức bắt bớ có thể gặp trong tương lai không phải là biện pháp tốt nhất để chuẩn bị cách đối phó. |
Non sarebbe troppo ipotizzare che sono molti gli insegnanti a dimunuire drasticamente la propria aspettativa di vita insegnando in ambienti come quello, giorno dopo giorno. Không hề đi quá xa khi cho rằng nhiều giáo viên đang giảm tuổi thọ đáng kể khi giảng dạy trong môi trường như vậy ngày qua ngày. |
Carpenter si servì di una stima di Paul del 1994 sulla massa di un Diplodocus carnegii di 11,5 tonnellate per ipotizzare che l'A. fragillimus potesse pesare fino a 122,4 tonnellate. Carpenter đã sử dụng ước tính năm 1994 của Paul về khối lượng của Diplodocus carnegii (11,5 tấn) để suy đoán ra rằng A. fragillimus có thể nặng tới 122,4 tấn. |
È difficile ipotizzare la sopravvivenza degli organismi pluricellulari”, dice uno degli ultimi numeri della rivista Sky & Telescope. Lúc đó, khó mà tưởng tượng một sinh vật đa bào nào có thể sống sót được trên đất”. |
Murray Gell-Mann: Dunque, io posso ipotizzare che la lingua moderna risalga ad un tempo piu' antico delle pitture, incisioni e sculture nelle caverne e i passi di danza fatte sul terreno soffice nelle caverne dell'Europa occidentale nel periodo Aurignaziano, circa 35,000 anni fa, o anche prima. Murray Gell-Mann: Được thôi, tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô-ry-nhắc cách đây vài 35 nghìn năm, hay hơn nữa. |
Non è nella mia natura ipotizzare. Dự đoán không phải là bản chất của tôi. |
In anni recenti, tuttavia, i fisici hanno cominciato a ipotizzare che la gravità potrebbe viaggiare in onde fatte di particelle dette gravitoni . . . Tuy nhiên, trong những năm gần đây, các nhà vật lý học đã bắt đầu nêu ra giả thuyết là trọng lực vận động bằng làn sóng cấu thành bởi những hạt gọi là graviton... |
Se di seguito si scopre che le microstrutture appartengono definitivamente all'esemplare in questione, le proteine superstiti potrebbero essere utilizzate per ipotizzare indirettamente il contenuto del dinosauro in questione, siccome ogni proteina è tipicamente prodotta da un gene specifico. Nếu đây là nguyên liệu ban đầu, bất kỳ protein sống sót nào cũng có thể được sử dụng như một phương tiện gián tiếp để tiên đoán một chuỗi DNA của con khủng long liên quan, bởi vì mỗi protein thường được tạo ra bởi một gen cụ thể. |
Domanda: Se alcuni scienziati sono disposti a ipotizzare che la fonte della vita vada ricercata al di fuori del nostro pianeta, che basi ci sono per escludere che quella Fonte sia Dio? Suy ngẫm: Nếu một số nhà khoa học sẵn sàng cho rằng sự sống bắt nguồn từ vũ trụ, vậy dựa trên điều gì để bác bỏ Đức Chúa Trời là nguồn sự sống? |
I quattro pregano, si tranquillizzano a vicenda e discutono in arabo su quali contromisure prendere nei confronti dei passeggeri, arrivando perfino ad ipotizzare l'uso dell'ascia antincendio o di togliere l'ossigeno per soffocare la rivolta. Có thể nghe tiếng chúng cầu nguyện, trấn an lẫn nhau, và bàn cãi về các tình huống khác nhau bằng tiếng Ả Rập, liệu có nên dùng búa cứu hoả trong phòng lái để tấn công những người bên ngoài hay cắt nguồn oxyzen để dập tắt cuộc tấn công. |
Per ragioni che possiamo soltanto ipotizzare, egli si oppose attivamente a suo padre e cercò di distruggere la Chiesa. Vì các lý do mà chúng ta chỉ có thể đoán được, ông tích cực chống đối cha mình và tìm cách tiêu diệt Giáo Hội. |
Negli anni cinquanta del secolo scorso l'astronomo franco-americano G.H. de Vaucouleurs fu il primo a ipotizzare che questo eccesso rappresentasse una struttura di tipo galattico su grande scala, coniando nel 1953 il termine "Supergalassia Locale" che poi cambiò in Superammasso Locale nel 1958. Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958. |
Potevano ipotizzare cosa era andato storto, ma non potevano sapere in nessun modo cosa aveva causato il terribile evento. Họ có thể giả thuyết rằng có gì đó đã sai nhưng họ không có cách nào để biết thứ gì đã dẫn tới tai nạn kinh khủng đó. |
CA: Te la sentiresti di ipotizzare che ci vogliano altri cinque anni? CA: trong lòng ông có nghĩ rằng nó có thể sẽ là chu kì 5 năm? |
Adam Clarke, un commentatore biblico del XIX secolo, arrivò a ipotizzare che se Dio stabilì un segno a motivo dei timori di Caino fu perché erano già vissute varie generazioni di discendenti di Adamo, abbastanza da “fondare diversi villaggi”. Ông Adam Clarke, một nhà bình luận về Kinh Thánh sống vào thế kỷ 19, suy luận rằng sở dĩ Ca-in sợ bị giết và Đức Chúa Trời ban chỉ thị là vì A-đam đã có vài đời cháu, đủ để “hình thành nhiều ngôi làng”. |
Quindi non c’è ragione di ipotizzare che nella disposizione per l’adorazione del grande tempio spirituale di Geova ci sia bisogno di trovare l’equivalente del cortile dei gentili, specie se si considera il punto che segue. Do đó, không có lý do nào suy ra rằng Sân trong dành cho Dân Ngoại cần phải giữ một vai trò trong sự sắp đặt về thờ phượng trong đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va đặc biệt khi xem xét điểm sau đây. |
Dunque, io posso ipotizzare che la lingua moderna risalga ad un tempo piu ́ antico delle pitture, incisioni e sculture nelle caverne e i passi di danza fatte sul terreno soffice nelle caverne dell'Europa occidentale nel periodo Aurignaziano, circa 35, 000 anni fa, o anche prima. Được thôi, tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô- ry- nhắc cách đây vài 35 nghìn năm, hay hơn nữa. |
ES: Giusto, si può ipotizzare che i poteri del Grande Fratello siano cresciuti enormemente. ES: Đúng vậy, thế nên có lý lẽ cho rằng khả năng của Người Giấu Mặt tăng lên đáng kể. |
È sconcertante ipotizzare che entrambi vogliano che l'ospite sia sessualmente attraente. Ý nghĩ cả hai loại gen sẽ cùng mong muốn vật chủ sẽ trở nên hấp dẫn giới tính thật lạ lẫm. |
Quindi, non è arrischiato ipotizzare che la seconda lettera della parola chiave sia M. Điều này cho thấy đã an toàn để giả định rằng chữ cái thứ hai của từ khóa mã thực sự là M. |
Questo perché Kepler-186f orbita attorno ad una stella rossa, e sembra giusto ipotizzare che forse lì le piante, ammesso che ci sia vegetazione dotata di fotosintesi, abbiano una diversa pigmentazione di colore rosso. Điều đó là vì Kepler-186f quay quanh một ngôi sao đỏ, và chúng ta cho rằng có thể có cây cối ở đó, Nếu có cây cối quang hợp, thì nó sẽ có sắc tố khác và nhìn như màu đỏ. |
Vari indizi fanno ipotizzare che possa essere giunto nell'odierno Giappone. Một số ghi chép khác nhau lại gợi ý rằng ông có thể đã đi đến nơi và mất tại Nhật Bản. |
Sapevate che Voltaire fu il primo a ipotizzare che l'universo fu creato da una gigantesca esplosione? Anh có biết nhà khoa học Voltaire lần đầu tiên đề xuất Rằng vũ trụ được tạo ra từ một vụ nổ lớn chưa? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ipotizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ipotizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.