ippocampo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ippocampo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ippocampo trong Tiếng Ý.
Từ ippocampo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá ngựa, hải mã, 海馬, Hồi hải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ippocampo
cá ngựanoun è chiamata specificamente ippocampo, là phần não hình cá ngựa, |
hải mãnoun Le cellule di posizione del loro ippocampo si attivano, Các tế bào vị trí trong hồi hải mã sẽ phóng điện, hoạt động, |
海馬noun |
Hồi hải mãnoun Le cellule di posizione del loro ippocampo si attivano, Các tế bào vị trí trong hồi hải mã sẽ phóng điện, hoạt động, |
Xem thêm ví dụ
L'ho portato in un viaggio in una delle parti più interessanti del cervello in termini di neurogenesi: l'ippocampo. Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan một trong những phần thú vị nhất của não bộ khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh -- và đây là thuỳ hải mã. |
Cominciamo con l'ippocampo, evidenziato in giallo, che è l'organo della memoria. Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus ( hồi hải mã- một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ. |
Non usavano l'olfatto, usavano l'ippocampo, quel meccanismo nel cervello ben sviluppato per trovare le cose. Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật. |
Con il nostro sistema, le cellule che nell'ippocampo sono attive nella formazione del ricordo, solo quelle cellule conterranno ora la canal- rodopsina. Giờ với hệ thống của chúng ta, những tế bào hoạt động ở vùng não cá ngựa và chỉ những tế bào có chứa channelrhodopsin |
Tale consolidamento avviene grazie ad un'importante parte del cervello, nota come ippocampo. Nó xảy ra nhờ sự giúp đỡ từ một bộ phận quan trọng của não, được biết đến như là thuỳ hải mã. |
Le cellule grid, ancora una volta, si trovano tra le informazioni dell'ippocampo, e sono un po ́ come le cellule di posizione. Các tế bào lưới một lần nữa được tìm thấy tại đầu vào của hồi hải mã, và chúng hao hao giống các tế bào vị trí. |
Ed effettivamente, sulla base delle indicazioni all'ippocampo, si trovano cellule che proiettano dentro l'ippocampo, che rispondono esattamente al rilevamento di confini e bordi a particolari distanze e direzioni dalla cavia mentre questa esplora l'area. Thực sự thì, ở phần đầu vào của đồi hải mã, các tế bào được tìm thấy mà hướng vào đồi hải mã, phản hồi một cách chính xác để xác định các đường biên hay góc cạnh tại các khoảng cách và hướng cụ thể từ con chuột đó khi mà nó khám phá xung quanh. |
Qui vediamo com'è fatto l'ippocampo dopo aver generato un ricordo di paura, per esempio. Đây là hình dáng phần não hình cá ngựa sau khi tạo ra một ký ức đáng sợ chẳng hạn. |
L'amigdala, vicino all'ippocampo. Trong hạch hạnh, gần với thùy cá ngựa. |
Questa zona, qui, è l'ippocampo. Đây là phần đồi hãi mã của não. |
Attraverso un dialogo continuo tra la corteccia e l'ippocampo, viene riattivata ripetutamente, con una graduale redistribuzione nel magazzino a lungo termine della corteccia. Qua các trao đổi liên tục giữa vỏ não và thuỳ hải mã, nó liên tục được tái kích hoạt, làm nó dần dần tái phân bố đến trí nhớ dài hạn ở vỏ não. |
Mentre qui vedete una sezione dell'ippocampo di un topo che invece aveva una ruota nella gabbia. Và đây, một phần của thuỳ hãi mã của con chuột có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó. |
Le cellule di posizione del loro ippocampo si attivano, cominciano ad inviare impulsi elettrici ogni volta che guidano in un particolare punto di quella città. Các tế bào vị trí trong hồi hải mã sẽ phóng điện, hoạt động, và gửi đi các xung điện mỗi khi họ đi qua một vị trí nhất định trong thị trấn |
Pensiamo quindi che l'effetto della dieta sulla salute mentale, sulla memoria e sull'umore, è in realtà mediata dalla produzione di nuovi neuroni nell'ippocampo. Vì vậy chúng tôi nghĩ rằng tác động của ăn uống đối với sức khoẻ tinh thần, trí nhớ và tâm trạng, thực chất là tác động trung gian của sự phát sinh nơ ron mới ở thuỳ hải mã. |
Dopo avergli asportato l'ippocampo la capacità di H.M. di creare nuovi ricordi a breve termine rimase danneggiata ma era capace di apprendere compiti fisici attraverso la ripetizione. Sau khi thuỳ hải mã của anh ấy bị loại bỏ, khả năng hình thành trí nhớ ngắn hạn của H.M bị tổn thương, nhưng anh ta vẫn có thể học các bài tập thể dục qua sự lặp lại. |
Un'area del cervello che sarebbe estremamente attiva è chiamata specificamente ippocampo, che per decenni è stata implicata nell'elaborazione di ogni tipo di ricordo a noi caro e che fa dell'ippocampo un bersaglio ideale dove andare a cercare e forse riattivare un ricordo. Một vùng não hoạt động rất mạnh là phần não hình cá ngựa, mà hàng thập kỷ nay đã được biết đến trong việc xử lý các loại ký ức mà chúng ta trân trọng, cũng làm nó trở thành phần não lý tưởng để đi vào và tìm rồi kích hoạt ký ức nào đó. |
Cominciamo con l'ippocampo, evidenziato in giallo, che è l'organo della memoria. Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus (hồi hải mã-một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ. |
SR: Qui vediamo com'è fatto l'ippocampo dopo aver generato un ricordo di paura, per esempio. SR: Đây là hình dáng phần não hình cá ngựa sau khi tạo ra một ký ức đáng sợ chẳng hạn. |
Ad esempio, i ricordi formati nei momenti in cui i sentimenti sono amplificati, o di stress, saranno registrati meglio grazie al legame tra ippocampo ed emozioni. Chẳng hạn, trí nhớ được hình thành khi cảm xúc lên cao, thậm chí căng thẳng sẽ được lưu giữ tốt hơn nhờ sự liên kết của thuỳ hải mã với cảm xúc. |
L'ippocampo è formato da due strati di cellule, che sono densamente interconnesse. Hồi hải mã được tạo thành từ hai lớp tế bào, các tế bào đó kết nối cực đậm đặc với nhau. |
Nella malattia di Alzheimer, l'ippocampo è una delle prime regioni del cervello a soffrire dei danni; deficit di memoria e disorientamento sono i primi sintomi che compaiono. Trong bệnh Alzheimer, hồi hải mã là một trong những khu vực đầu tiên của bộ não chịu tổn thương; các vấn đề về trí nhớ và mất khả năng định hướng nằm trong số những triệu chứng đầu tiên. |
Ma poi, negli anni '90, gli studi hanno cominciato a mostrare, seguendo le indicazioni di Elizabeth Gould a Princeton e di altri, gli studi hanno cominciato a mostrare prove di una neurogenesi, la nascita di nuove cellule cerebrali, nel cervello dei mammiferi adulti, prima nel bulbo olfattivo, responsabile del senso dell'odorato, poi nell'ippocampo che comprende la memoria a breve termine, e infine nell'amigdala stessa. Nhưng rồi, vào thập niên 90, những nghiên cứu bắt đầu hé lộ dưới sự điều hành của Elizabeth Gould ở đại học Princeton và những người khác, các nghiên cứu cho thấy bằng chứng của sự hình thành và phát triển tế bào thần kinh sự ra đời của những tế bào não mới trong não của động vật có vú trưởng thành, trước tiên là ở hành khứu giác (olfactory bulb), có chức năng cảm nhận mùi, sau đó là ở hồi hải mã (hippocampus) liên quan đến trí nhớ ngắn hạn, và cuối cùng là ở chính hạch hạnh nhân (amygdala). |
Qui potete vedere una sezione dell'ippocampo di un topo che non aveva una ruota per correre nella gabbia. Ở đây các bạn thấy một phần thuỳ hải mã của một con chuột không có bánh xe chạy bộ trong lồng của nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ippocampo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ippocampo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.