informatique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informatique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatique trong Tiếng pháp.
Từ informatique trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học, thông tin học, công nghệ thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informatique
khoa học máy tínhadjective (domaine d'activité scientifique) |
tin họcadjective (technologies de l'information) mais sans une pleine compréhension de la fiabilité informatique, nhưng mà nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về tin học, |
thông tin họcadjective |
công nghệ thông tinnoun |
Xem thêm ví dụ
Étudiant en informatique. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
Rien qu'aux États-Unis, il y a 2,5 millions d'américains qui ne peuvent pas parler et nombre d'entre eux utilisent des appareils informatiques pour communiquer. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Je veux dire, pensez-y : une simulation informatique capable de reproduire exactement la réalité. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
Dictionnaire de l' informatique gratuit en ligneQuery Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery |
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Je dirige le service informatique d'un cabinet comptable. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Les techniques informatiques de traitement de l'image peuvent aider les humains dans la lecture de textes extrêmement difficiles, comme le palimpseste d'Archimède ou les manuscrits de Qumrân. Kỹ thuật xử lý hình ảnh của máy tính có thể hỗ trợ con người trong việc đọc những văn bản cực kỳ khó đọc như Bản viết trên da cừu của Archimede hay những Cuộn giấy da lấy từ vùng Biển Chết. |
Les jeux informatiques offrent aussi la possibilité aux jeunes d’apprendre à se servir d’un ordinateur, une compétence de plus en plus appréciée à notre époque. Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
Un daemon (prononcé /ˈdiː.mən/ ou /ˈdeɪ.mən/, du grec δαιμων - divinité), parfois traduit par démon, désigne un type de programme informatique, un processus ou un ensemble de processus qui s'exécute en arrière-plan plutôt que sous le contrôle direct d'un utilisateur. Trong hệ điều hành máy tính đa nhiệm, trình nền (daemon) ( /ˈdiːmən/ hoặc /ˈdeɪmən/) là một chương trình máy tính chạy dưới dạng một tiến trình nền, không phải dưới sự kiểm soát trực tiếp của người dùng tương tác. |
Il a mentionné un pirate informatique. Cậu ta nhắc đến vài hacker. |
Foldit, un jeu créé par des chercheurs en informatique, illustre la valeur de l'approche. Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này. |
Cette routine basée sur des règles, pour notre cerveau gauche, certains travaux de comptabilité ou d'analyse financière certains travaux de programmation informatique, sont devenus assez faciles à externaliser, assez faciles à automatiser. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
20 programmes informatiques interactifs. 7 loại hình CD nhạc, 20 chương trình vi tính tương tác chiến lược. |
Ainsi, dans la plupart des jeux à IA surréaliste ou vous jouez contre un opposant -- cet opposant étant un programme informatique l'agent de jeu est créé pour jouer contre vous -- contre vos propres intérêts -- et vous faire perdre. Vì vậy hầu hết các trò chơi siêu thực TTNT khi bạn đấu với một đối thủ -- và đối thủ đó là chương trình máy tinh -- thì tác nhân trò chơi được xây dựng để đấu với bạn -- đánh bại bạn. |
Le département d’Apurement de l’Église est indépendant de tous les autres départements et établissements de l’Église et le personnel se compose d’experts comptables, de contrôleurs de gestion interne, de vérificateurs de systèmes informatiques et d’autres professionnels certifiés. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Je veux dire, toute personne qui a réfléchi une seconde à l'informatique, peut voir que c'est faux, car tout calcul informatique est une manipulation de symboles, qu'on représente d'habitude par des zéros et des uns, mais n'importe quel symbole ferait l'affaire. Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào. |
De retour à Paris, il ouvre à l’âge de 16 ans sa première société d’informatique. Năm 16 tuổi, ông trở về Paris và thành lập công ty máy tính đầu tiên của riêng mình. |
Vous imaginez donc -- et c'est ce sur quoi nous travaillons -- avec cette carte des connaissances, vous avez la logique, vous avez la programmation informatique, la grammaire, la génétique, tous basés sur le même modèle: si vous savez ceci et cela, alors vous êtes prêt pour ce nouveau concept. Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo |
Par l’informatique, nous avons à portée de main des renseignements qui, il y a 500 ans, auraient permis au plus pauvre d’accéder au rang de prince. Chúng ta có sẵn trong tay mình tin liệu mà nếu cách đây 500 năm nó có thể làm cho một người nghèo nhất trở thành ông hoàng. |
Il décida donc de s'adonner à la biologie artificielle informatique. Thế là ông ấy quyết định thử một phen, bắt đầu áp dụng ngành sinh học nhân tạo vào máy móc. |
L’instructeur doit faire preuve de sagesse pour décider si une présentation audiovisuelle ou informatique est indiquée et utile pour l’apprentissage. Các giảng viên nên sáng suốt khi quyết định nếu phần trình bày với dụng cụ để nghe và nhìn hoặc máy vi tính có thích hợp và hữu ích cho kinh nghiệm học hỏi không. |
Exemples : Virus informatiques, rançongiciels, vers, chevaux de Troie, rootkits, enregistreurs de frappe, dialers, logiciels espions, faux logiciels de sécurité, et autres applications ou programmes malveillants Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
Ce pilote vous permet de lancer des impressions depuis un autre navigateur Web (Internet Explorer, par exemple) ou des programmes informatiques (comme Microsoft Office). Bạn có thể sử dụng trình điều khiển này để in từ các chương trình máy tính (như Microsoft Office) hoặc trình duyệt web khác (như Internet Explorer). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới informatique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.