informaticien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informaticien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informaticien trong Tiếng pháp.

Từ informaticien trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà thông tin học, nhà tin học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informaticien

nhà thông tin học

noun

nhà tin học

noun (personne travaillant dans le domaine de l'informatique)

Xem thêm ví dụ

Alvin, notre informaticien et cofondateur, a construit ces outils.
Alvin, kĩ sư phần mềm và đồng sáng lập, tạo ra những công cụ này.
Alors ton enfant pourrait demander : « Si les informaticiens n’y arrivent pas, comment la matière dépourvue d’intelligence y arrive- t- elle toute seule ?
Sau đó con hỏi: “Nếu những kỹ thuật viên không thể tạo ra máy vi tính nào có khả năng như thế thì làm sao một thứ vô tri vô giác tự làm ra ADN được?”.
Au beau milieu des révolutions dans les rues et des concerts de rock'n roll dans les parcs, un groupe de chercheurs mené par des gens comme John McCarthy, un ingénieur en informatique au laboratoire d'intelligence artificielle de Stanford, et Doug Engelbart, un ingénieur informaticien au SRI, changèrent le monde.
Giữa bối cảnh cuộc cách mạng đường phố biểu diễn rock'n roll trong công viên thì một nhóm các nhà nghiên cứu, đứng đầu là Jonh McCarthy, một nhà khoa học máy tính tại phòng thí nghiệm Trí Tuệ Nhân Tạo Stanford, và Doug Engelbart, một nhà khoa học máy tính tại SRI, đã thay đổi thế giới.
Y a bien un informaticien.
Ai đó làm việc cho tờ báo sẽ là sv máy tính.
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
" Je suis informaticien. "
" Tôi là một chuyên gia máy tính. "
La plupart des gens ne deviennent pas des ingénieurs informaticiens ou programmeurs, mais ces compétences de pensées créatives, de raisonnement systématique, de travail collaboratif -- des compétences que vous développez quand vous codez avec Scratch -- sont des choses que les gens peuvent utiliser peu importe ce qu'ils font dans leur vie professionnelle.
Nhiều người sẽ không trở thành nhà khoa học máy tính hoặc viết chương trình chuyên nghiệp, nhưng những kỹ năng về suy nghĩ một cách sáng tạo, lý do hóa một cách hệ thống, hổ trợ nhau làm việc những kỹ năng mà bạn có thể phát triển khi bạn tạo mã trong chương trình Scatch là những phần mà mọi người có thể dùng trong bất cứ công việc này mà người ta đang làm.
En mars 2016, l'informaticien Stuart Russell, spécialiste en IA, déclara ainsi que « les méthodes de l'intelligence artificielle progressent beaucoup plus vite qu'on ne s'y attendait, ce qui rend la question de leur impact à long terme plus urgente ; pour s'assurer que des systèmes de plus en plus puissants restent sous le contrôle des humains, il y a beaucoup de travail à faire. ».
Tháng 3 năm 2016, nhà nghiên cứu trí tuệ nhân tạo Stuart Russell nói rằng "Các phuong thức trí tuệ nhân tạo đang tiến triển nhanh hơn mong đợi, (mà) làm cho câu hỏi về kết quả dài hạn trở nên cấp bách hơn," nói thêm rằng "để đảm bảo việc những hệ thống trí tuệ nhân tạo ngày càng mạnh mẽ vẫn hoàn toàn nằm dưới sự kiểm soát của con người... có rất nhiều việc phải làm."
Edsger Dijkstra Edsger Wybe Dijkstra (prononciation : ), né à Rotterdam le 11 mai 1930 et mort à Nuenen le 6 août 2002, est un mathématicien et informaticien néerlandais du XXe siècle.
Edsger Wybe Dijkstra (phát âm tiếng Hà Lan: ( nghe); 11 tháng 5 năm 1930 tại Rotterdam – 6 tháng 8 năm 2002 tại Nuenen), là nhà khoa học máy tính Hà Lan.
Mais Steve l'informaticien n'est pas revenu.
Nhưng Steve chàng công nghệ thông tin ấy đã không quay lại.
9 décembre : Grace Hopper (morte en 1992), informaticienne et amiral de la marine américaine.
1913) 1992 - Grace Hopper, nhà khoa học máy tính và sĩ quan hải quân Hoa Kỳ (s.
Si vous adhérez à cette idée et que vous pensez que la vie est assimilable à la programmation, comme je le crois, alors vous appréhendez les questions importantes comme le ferait un informaticien.
Và nếu bạn tin vào điều này, và bạn nghĩ sự sống là sự lập trình, như tôi vậy, thì bạn sẽ tiếp cận các câu hỏi lớn bằng đôi mắt của nhà khoa học máy tính.
Google a assigné de nombreux ingénieurs informaticiens, dont Jeffrey Dean, pour simplifier et réordonner le code de DistBilief en une bibliothèque logicielle plus rapide et plus solide qui est devenue Tensorflow.
Google đã chỉ định các nhà khoa học máy tính, như tiến sĩ Geoffrey Hinton và tiến sĩ Jeff Dean, để đơn giản hóa và cải tiến mã nguồn codebase của DistBelief để trở thành một thư viện lớp ứng dụng nhanh hơn, mạnh mẽ hơn, mà sau này trở thành TensorFlow.
Modèles de création personnalisés : créés par un administrateur ou un autre informaticien de votre réseau.
Mẫu quảng cáo tùy chỉnh: Do quản trị viên hoặc kỹ thuật viên khác trong mạng của bạn tạo ra.
Maintenant, qui sait si Victor va grandir et devenir programmeur ou informaticien?
Ai mà biết được là sau này Victor sẽ lớn lên và trở thành một lập trình viên hoặc một nhà khoa học máy tính?
Il est informaticien, et Reginald Adams est psychologue, et me voilà, et nous sommes en train d'assembler tout cela dans un livre.
Anh ta là một chuyên gia tin học, Reginald Adams là một nhà tâm thần học và kia là tôi và chúng tôi đang viết một cuốn sách về vấn đề này.
Et l'autre chose qui est arrivée pendant cette période est que nous étions considérés comme des chochottes d'informaticiens.
Và một điều nữa hình như cũng xảy ra trong thời gian đó chúng tôi bị coi là những nhà khoa học máy tính vô dụng.
Les informaticiens sont venus nettoyer les ordis.
Bên IT đến và xóa nó khỏi mọi máy tính.
Cela ressemble plus à un jeu d'échecs et c'est logique parce que le jeu d'échecs est idéal pour les mathématiciens et informaticiens.
Giống như một ván cờ hơn và điều đó có lý vì chơi cờ thì rất tuyệt cho nhà toán học và máy tính.
Modèles de création définis par l'utilisateur : créés par un administrateur ou un autre informaticien de votre réseau.
Mẫu quảng cáo do người dùng xác định: Do quản trị viên hoặc kỹ thuật viên khác trong mạng của bạn tạo ra.
L'informaticien Stuart Russel propose une belle analogie à ce sujet.
Nhà khoa học máy tính Stuart Russell có một phép loại suy rất hay ở đây.
Les penseurs par modèles sont ceux qui seront vos mathématiciens, vos ingénieurs informaticiens, vos programmeurs informatique, ceux qui feront toutes ces sortes de jobs.
Những người tư duy theo hình mẫu, họ là những người sẽ trở thành các nhà toán học, các kỹ sư phần mềm, các nhà lập trình máy tính, các loại công việc như thế.
David est informaticien.
David là kỹ sư phần mềm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informaticien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.