ascenseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ascenseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascenseur trong Tiếng pháp.
Từ ascenseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thang máy, thanh trượt, Thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ascenseur
thang máynoun (Appareil mécanique (1) et (2) Non, deux d'entre eux ont juste pris le mauvais ascenseur. Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi. |
thanh trượtnoun |
Thang máynoun (dispositif mobile ou semi-mobile assurant le déplacement des personnes et des objets en hauteur) Son ascenseur privé est par ici. Thang máy riêng của ông ta ở lối này. |
Xem thêm ví dụ
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Descends par l'ascenseur. Đi thang máy ở cuối hành lang. |
C'était un immeuble pourri dans le Centre, mais après avoir pris l'ascenseur, les portes de l'ascenseur s'ouvraient directement dans ce petit, minuscule magasin de magie. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Maintenant, je prends juste l'ascenseur. Giờ thì chỉ việc vào thang máy. |
Une fois l'électricité coupée, tous les points d'accès au coffre, et à l'ascenseur vont automatiquement être coupés pendant 2 minutes. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
Non, deux d'entre eux ont juste pris le mauvais ascenseur. Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi. |
Cache-toi derrière la cage d'ascenseur. Giữ nguyên vị trí ở sau buồng thang máy. |
À leur grande surprise, lorsque les portes de l’ascenseur se sont ouvertes, des policiers japonais en sont sortis et se sont empressés de monter l’escalier qui menait au toit. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
Comment appelle tu l'ascenseur? Làm cách nào để gọi thang máy xuống? |
On est dans l' ascenseur rapide Ta đang ở đường thông thang máy |
On se bouscule dans les files d’attente, on fume dans les ascenseurs bondés, et on met de la musique à tue-tête dans les lieux publics, par exemple. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Dans les autres bâtiments, le quatrième étage est souvent labellisé sous la lettre « F » (« Four » en anglais, signifiant « quatre ») à la place du « 4 » dans les ascenseurs. Trong các tòa nhà khác, tầng thứ tư đôi khi được dán nhãn "F" (Bốn) thay vì để số "4" trong thang máy. |
Et le seul à avoir un ascenseur à accès sécurisé. Và đó cũng là tầng duy nhất có quyền truy cập thang máy an toàn |
Dans l'ascenseur? Trong thang máy? |
La tour compte 57 piscines, et chaque duplex dans la tour est équipé avec son propre ascenseur privé. Tòa nhà có 57 hồ bơi và mỗi mặt tháp đều trang bị thang máy riêng. |
Quels ascenseur? Thang máy nào? |
Qui est ton ami, dans l'ascenseur? Bạn của cháu đang loanh quanh chỗ thang máy là ai thế? |
Examinons le problème de l'ascenseur pas à pas. Chúng ta hãy xem xét bài toán thang máy từng bước một |
Vous entrez dans un ascenseur. Khi bạn bước vào một cái thang máy. |
Pouvez-vous s'il vous plaît prendre l'ascenseur jusqu'au troisième étage? Xin mời dùng thang máy lên tầng ba. |
L’ascenseur monta sans secousses et s’arrêta. Chiếc thang máy lên thẳng rồi dừng lại. |
J'étais dans l'ascenseur, collectant des données pour ce livre. Tôi ngẫu nhiên có mặt trong thang máy đó để thu thập dữ liệu cho quyển sách này. |
Dans un premier temps, l'ascenseur est immobile, donc la balance et vous êtes encore immobiles. Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên. |
Alors c'est pas vous là derrière près de l'ascenseur. Vậy là không phải anh ở sau kia, cạnh thang máy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascenseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ascenseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.