barre de défilement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barre de défilement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barre de défilement trong Tiếng pháp.
Từ barre de défilement trong Tiếng pháp có các nghĩa là thanh trượt, thanh cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barre de défilement
thanh trượtnoun |
thanh cuộnnoun Afficher la barre de défilement sur le côté gauche du terminal Hiển thị thanh cuộn bên trái cửa sổ thiết bị cuối |
Xem thêm ví dụ
Mettre en évidence les poignées des barres de défilement Tô sáng các móc thanh cuộn |
Afficher la barre de défilement sur le côté gauche du terminal Hiển thị thanh cuộn bên trái cửa sổ thiết bị cuối |
Cette taille n'inclut pas les éléments du navigateur comme les barres d'outils, les barres de défilement, les bordures, etc. Không gian này không bao gồm thanh công cụ, thanh cuộn và đường viền, v.v. của trình duyệt. |
Conseil : Pour changer de mode de défilement, passez la souris sur une autre barre de défilement ou page jusqu'à ce que le menu de défilement s'affiche à cet endroit. Mẹo: Để thay đổi vị trí cuộn, hãy di chuột qua một thanh cuộn hoặc trang mới cho đến khi trình đơn cuộn di chuyển đến khu vực đó. |
Éléments de page, tels que des barres de défilement, des boutons de lecture, des flèches "Suivant", des boutons de fermeture ou des liens de navigation qui renvoient l'internaute vers une annonce ou une page de destination lorsqu'il clique dessus. Các tính năng của trang như thanh cuộn, nút phát, mũi tên “tiếp theo”, nút đóng hoặc liên kết điều hướng dẫn đến quảng cáo hoặc trang đích khi người dùng nhấp vào. |
Les interfaces de commande comme les barres de défilement sont généralement cachées dans un premier temps. Các giao diện lệnh như thanh trượt thường được ẩn đi lúc đầu. |
Et s'ils avaient breveté le menu déroulant, les barres de défilement, le bureau avec les icônes qui ressemblent à des dossiers et à des feuilles de papiers ? Điều gì xảy ra nếu như họ phát minh ra thanh công cụ, thanh cuộn, desktop với các biểu tượng trông giống như tập tin và những tờ giấy? |
Tout d'abord, sur le web, lorsque vous êtes sur le web et vous voulez faire défiler vers le bas, ne prenez pas votre souris pour faire défiler la barre de défilement. Okay, đầu tiên, trên trang web, nếu bạn đang lướt web và bạn muốn di chuyển xuống, đừng dùng chuột và dùng thanh cuộn của máy. |
Tout d ́abord, sur le web, lorsque vous êtes sur le web et vous voulez faire défiler vers le bas, ne prenez pas votre souris pour faire défiler la barre de défilement. Okay, đầu tiên, trên trang web, nếu bạn đang lướt web và bạn muốn di chuyển xuống, đừng dùng chuột và dùng thanh cuộn của máy. |
Les bannières qui restent affichées lorsque l'utilisateur fait défiler l'écran vers un autre contenu peuvent être placées en haut de l'application, à condition qu'elles soient séparées des éléments (en particulier des éléments de navigation tels que la barre de menu) par une bordure appropriée ou une séparation suffisamment visible. Quảng cáo biểu ngữ vẫn nằm trên màn hình trong khi người dùng cuộn qua nội dung khác có thể được đặt ở trên cùng hoặc dưới cùng của màn hình, miễn là có các đường viền phù hợp và/hoặc đủ tách biệt với nội dung ứng dụng, đặc biệt là với các yếu tố điều hướng như các thanh trình đơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barre de défilement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới barre de défilement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.