assigner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assigner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assigner trong Tiếng pháp.
Từ assigner trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho, định, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assigner
choverb adposition Je veux dire, je traîne uniquement avec elle car on me l'a assignée. Ý cháu là cháu là bạn duy nhất của cô bé chỉ vì cô Ayers đã giao cho cháu trông coi. |
địnhverb |
phânnoun |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Donc ce même système de dopamine qui devient dépendant des drogues, qui vous fait trembler quand vous êtes atteints de Parkinson, qui contribue à diverses formes de psychose, est aussi redéployé pour évaluer les interactions avec les autres et pour assigner une valeur aux gestes que vous faites quand vous interagissez avec quelqu'un d'autre. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Si elle assume le rôle ‘d’aide et de complément’ qui lui est assigné, son mari ne pourra que l’aimer. — Genèse 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Pas juste car le genre qui a été assigné à ma naissance ne correspond pas à mon vrai genre. Và không chỉ lúc sinh ra đã mang một giới tính khác với bản dạng giới của mình. |
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Le prévenu est d'accord pour être assigné à résidence avec une surveillance électronique fournie par le port d'un bracelet de cheville UKG45. Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân. |
Heyuannia fut assigné aux oviraptoridés par Lü en 2002. Heyuannia được Lã Quân Xương gán vào họ Oviraptoridae năm 2002. |
Vous pourriez devenir indépendantes et insatisfaites de votre rôle, assigné par Dieu, de mère et de femme d’intérieur. — Tite 2:4, 5. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
Les autorités ont renvoyé les moines dans leurs villages natals et les ont assignés à résidence, sans mandats d'arrêt ni chefs d'accusation. Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc. |
Lawton est prêt à rencontrer son nouvel employeur et recevra son assignement demain à 8h00. Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai. |
“ [Dieu] a fait d’un seul homme toutes les nations des hommes, a- t- il déclaré, pour habiter sur toute la surface de la terre, et il a établi les temps fixés et les limites assignées de la demeure des hommes, pour qu’ils cherchent Dieu, si toutefois ils le cherchent à tâtons et le trouvent réellement, bien qu’en fait il ne soit pas loin de chacun de nous. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Même si la tâche qui nous est assignée nous semble être de moindre importance, il arrive souvent que l’accomplissement d’autres services essentiels soit impossible si la nôtre n’est pas fidèlement exécutée. Ngay cả khi một công việc có vẻ tầm thường đến đâu, nếu không được nghiêm chỉnh thi hành, thì thường những dịch vụ quan trọng khác không thể hoàn tất được. |
Assigné à l'United States Fleet Forces Command, le Reuben James opère en Méditerranée en 1921 et 1922. Được phân về Hạm đội Đại Tây Dương, Reuben James được điều sang phục vụ tại Địa Trung Hải trong những năm 1921-1922. |
Constatant que ses courriels restaient sans réponse, il a donc décidé d'assigner Facebook pour « atteinte à la liberté d'expression ». Không nhận được thư phản hồi lí do khóa từ Facebook, người này quyết định kiện trang mạng vì "xâm phạm quyền tự do thể hiện". |
Ce livre présente une foule de noms et de détails précis qui peuvent être confirmés et auxquels on peut même assigner une date. Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa. |
Avec l'accord de l'United States Army Air Forces (USAAF), il fut transféré de la Cavalerie à l'USAAF le 15 mai 1942 et il fut assigné aux relations publiques de l'USAAF puis au First Motion Picture Unit (en) (officiellement le « 18e USAAF Base Unit ») de Culver City en Californie ; cette unité composée exclusivement de personnels du cinéma réalisait des films de propagande pour l'armée américaine. Sau khi được Không lực Lục quân Hoa Kỳ chấp thuận, ông làm đơn xin thuyên chuyển từ kỵ binh sang không lực lục quân ngày 15 tháng 5 năm 1942, và chuyển đến đơn vị Quan hệ Công chúng Không lực Lục quân và sau cùng đến Đơn vị Điện ảnh số 1 (First Motion Picture Unit), tên chính thức là "Đơn vị Căn cứ Không lực Lục quân số 18 đóng tại Culver City, California. |
□ Qu’indique l’expression “une aide qui lui corresponde” quant au rôle que Dieu avait assigné à la femme? □ Từ ngữ “người giúp đỡ” và “người bổ túc” cho thấy gì về vai trò của phụ nữ được Đức Chúa Trời chỉ định? |
« Monseigneur, reprit-il tout à coup, vous avez assigné à chacun son rôle excepté à moi. – Thưa đức ông, bỗng nhiên anh nói, ngài đã giao phó cho mỗi người một nhiệm vụ, trừ tôi ra. |
Les humains se verront, semble- t- il, assigner un lieu de résidence. C’est ce que suggèrent les attributions faites aux tribus au nord et au sud d’une bande administrative vue par Ézéchiel. Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị. |
Demandez-vous où vous avez appris à assigner la qualité de mal ou d'anormal au fait de faire beaucoup de choses. Hỏi bản thân bạn học từ đâu mà bạn cho là sai trái và dị thường khi làm rất nhiều việc. |
Rendons-nous visite aux familles qui nous sont assignées au lieu de les instruire au foyer ? đi thăm các gia đình được chỉ định cho chúng ta thay vì giảng dạy tại gia cho họ không? |
Les ordres peuvent être assignées aux différentes unités de combat lors de leurs construction et lors du transport de celles-ci,. Các loại đơn vị khác nhau có thể được xây dựng từ bộ binh đến các phương tiện chiến đấu và các đơn vị không quân. |
En 1929, il est assigné au Groupe de recherches mathématiques des Laboratoires Bell, où il se montre particulièrement doué dans ses recherches sur la théorie des réseaux électroniques et ses applications aux télécommunications. Sau đó, vào năm 1929, ông đã gia nhập Tập đoàn Nghiên cứu Toán học (Mathematical Research Group), nơi ông đã xuất sắc trong việc nghiên cứu liên quan đến lý thuyết các mạng lưới điện tử và ứng dụng của nó trong viễn thông. |
La façon dont il assume la tâche que Dieu lui a assignée se reflétera sur l’attitude que ses enfants adopteront ultérieurement envers l’autorité, tant humaine que divine, quand ils montreront s’ils respectent cette autorité et dans quelle mesure ils savent travailler sous la direction de quelqu’un d’autre sans rechigner ni se rebeller. Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch. |
Maintenant si vous voulez bien m'excuser capitaine, je dois assigner les baleinières et désigner les hommes de veille. Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assigner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assigner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.