infantil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infantil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infantil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infantil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trẻ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infantil
trẻ conadjective Tienes cuetiones infantiles, o sea, problemas de niños. Cậu có vấn đề lúc tuổi thơ thì cậu mới có vấn đề với trẻ con. |
Xem thêm ví dụ
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
En un libro sobre desarrollo infantil, varios expertos comentan: “Una de las mejores cosas que un padre puede hacer por sus hijos es respetar a su esposa. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Dio a luz a su único hijo en 1951, un hijo llamado Takeshi a quien utiliza con frecuencia como modelo para sus ilustraciones de bebés y niños con libros y revistas infantiles. Bà sinh đứa con duy nhất của họ vào năm 1951, một người con trai tên là Takeshi, người mà cô thường xuyên sử dụng như người mẫu cho các tranh minh hoạ về trẻ sơ sinh và trẻ em trong những cuốn sách và tạp chí về trẻ em. |
Saben que los dos años más peligrosos en su vida son los años en que naces, a causa de la mortalidad infantil, y el año que te jubilas. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
El filósofo griego Platón (428-348 antes de nuestra era) creía firmemente que había que dominar las pasiones infantiles. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Estamos visitando una casa donde hemos recibido una denuncia de abuso infantil. Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật |
" ¿Qué país tiene el mayor índice de mortalidad infantil de estos cinco pares? " " Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? " |
La política de Google Ads sobre productos alimenticios infantiles en la India cambiará a principios de septiembre. Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9. |
Es famoso por ser el presentador del programa infantil de ciencia Bill Nye the Science Guy (1993-98), así como por sus muchas apariciones posteriores en los medios de comunicación como educador de ciencia. Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998). |
Mi mejor suposición es que los estadounidenses, con nuestra actitud positiva, del puedo hacerlo, tenemos la expectativa de que nuestro sistema de atención médica lo arreglará, a pesar de que puede ser una enfermedad infantil para la que no hay cura. Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa |
Por eso la única forma de detener realmente el crecimiento poblacional es llevar la supervivencia infantil a un 90%. Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm. |
La mortalidad infantil se redujo como nunca se había reducido antes. Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất so với lịch sử ghi nhận được. |
Luego, llegó al Hospital Infantil de Cincinnati (Estados Unidos) en 1939. Năm 1939, ông qua Bệnh viện Trẻ em Cincinnati (Cincinnati Children's Hospital) tại Cincinnati. |
Los eventos del foro fueron cubiertos por más de 200 periodistas de los principales medios de comunicación del mundo, y por el Centro de prensa infantil internacional que incluía a jóvenes periodistas de los países participantes. Các sự kiện của Diễn đàn được theo dõi bởi hơn 200 nhà báo từ các phương tiện truyền thông hàng đầu thế giới, cũng như Trung tâm Báo chí Quốc tế Trẻ em, bao gồm các nhà báo trẻ từ các nước tham gia. |
Un lingüista que amaba el idioma del corazón y del Espíritu, el abuelo de Jong, cautivaba mi imaginación infantil con dichos como: “Cuando las moras negras, rojas son, verdes están”. Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Y tenía en la mano una copia de un estudio de investigación llamado "Estudio sobre las experiencias infantiles adversas". Trên tay anh ta là bản sao của một công trình nghiên cứu gọi là Nghiên cứu về Những trải nghiệm có hại thời Thơ ấu. |
Eso sería infantil. Thế thì trẻ con quá. |
Entre otras cosas, este Reino eliminará las condiciones que causan el trabajo infantil. Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động. |
En un período de cuatro años, del 2010 al 2013, los fiscales de la nación han atendido unos 8.000 casos de abuso infantil. Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em. |
Bill da esta recomendación: “Háblele lento, pero con corrección, y no de forma infantil”. Anh Bill, được đề cập ở trên, khuyên: “Hãy nói chậm nhưng chính xác, đừng nói theo cách của trẻ con”. |
Un folleto editado por especialistas en comportamiento infantil dice: “El control de uno mismo no surge automática ni súbitamente. Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra. |
Un crecimiento similar aparece en el cáncer infantil en EEUU. Tương tự với ung thư ở trẻ em tại Hoa Kỳ. |
Pero quieren hacer medio millón de dólares tratando de curar la malaria infantil, y los consideran parásitos. Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng. |
Algunos efectos de la malnutrición durante el embarazo fueron evidentes de inmediato con tasas más altas de niños nacidos muertos, defectos congénitos, bajo peso al nacer, y la mortalidad infantil. Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn. |
Pero no me pidas que ponga mi fe en algún dios infantil. Nhưng đừng bắt tôi phải đặt niềm tin vào thằng nhóc Chúa Trời nào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infantil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infantil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.