lactancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lactancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lactancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lactancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nuôi con bằng sữa mẹ, bú, bự, sự cho bú, con vật còn bú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lactancia
Nuôi con bằng sữa mẹ(breastfeeding) |
bú
|
bự
|
sự cho bú(suckling) |
con vật còn bú(suckling) |
Xem thêm ví dụ
Si nuestro apoyo a la lactancia materna no es intersectorial, no es aceptable. Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt. |
▪ Durante el embarazo o la lactancia ▪ Khi mang thai hoặc cho con bú |
En primer lugar, voy a referirme al método de nutrición más antiguo, la lactancia. Trước hết, tôi muốn nói về phương pháp dinh dưỡng lâu đời nhất trên Trái đất, nuôi con bằng sữa mẹ. |
" Bueno, aquí estamos todos ", dijo Phineas, mirando en la piedra de la lactancia de trabajo para ver los asaltantes, que venían tumultuosamente bajo las rocas. " Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá. |
(Risas) Mejor ni hablamos de la lactancia. (Cười) Không nên bàn việc cho con bú ở đây. |
La lactancia materna por parte de madres infectadas por el VIH es la práctica de la lactancia materna de madres infectadas por el Virus de la Inmunodeficiencia Humana e incluye a aquellas que pueden querer amamantar o que en la actualidad están amamantando. Nuôi con bằng sữa mẹ cho những bà mẹ nhiễn HIV là cách thực hành cho con bú của những bà mẹ nhiễm HIV và bao gồm cả những người có thể muốn hoặc hiện đang cho con bú. |
Entre estos milenaristas cristianos de los primeros siglos se cuenta, en especial, Papías, obispo de Hierápolis, en Asia Menor [...]; [también figuran] San Justino, palestino martirizado en Roma hacia el 165; San Ireneo, obispo de Lyon, muerto en el 202; Tertuliano, muerto en 222, y [...] el gran escritor Lactancio”. Thánh Justin sinh ở Palestine, tử vì đạo tại Rô-ma khoảng năm 165, Thánh Irenæus, giám mục địa phận Lyons, chết năm 222 và... đại văn hào Lactantius”. |
Pueden tener dificultades con la posición de lactancia, con el dolor, con la bajada de la leche, y con las percepciones de producción de la leche. Họ có thể gặp khó khăn trong việc hình thành khớp ngậm cho trẻ, đau đớn và chảy sữa, và nhận thức về việc cấp sữa. |
Este es un problema, porque las madres pueden enfrentar muchos problemas en los minutos, horas, días y semanas de lactancia. Đây chính là vấn đề, vì các bà mẹ có thể chống chọi với nhiều khó khăn trong nhiều phút, nhiều giờ, nhiều ngày và nhiều tuần tiết sữa. |
La mayor parte de las recomendaciones están dirigidas a mejorar los índices de lactancia materna. Nhiều biện pháp đã được thực hiện để làm giảm suy dinh dưỡng ở trẻ em. |
Situaciones cada vez más frecuentes como obesidad, trastornos endocrinos, cesáreas y nacimientos prematuros pueden perturbar la biología de la lactancia. Các vấn đề y tế phổ thông gia tăng như béo phì, rối loạn nội tiết, sinh mổ và sinh non, tất cả đều có thể phá vỡ cấu trúc sinh học vốn có của sữa. |
Las madres han recibido el mensaje Y la gran mayoría de las madres quieren amamantar, pero muchas no alcanzan sus metas de lactancia materna. Các bà mẹ đã nhận được thông điệp này và đa số họ hướng đến việc nuôi con bằng sữa mẹ, nhưng nhiều người không đạt được mục tiêu cho con bú của họ. |
Desconcertados, algunos teólogos preferían creer que no había antípodas, o incluso, como había propuesto Lactancio, que la Tierra no podía ser una esfera. Vì quá bối rối nên một số nhà thần học tin rằng không thể nào có người sống bên kia trái đất, hay như Lactantius lý luận, trái đất không bao giờ có thể có hình cầu! |
¿Cómo optimizamos la salud materno infantil instruyendo a las mamás sobre la leche materna sin darles el apoyo institucional que facilite el vínculo madre-hijo para apoyar la lactancia materna? Làm thế nào ta đánh giá lạc quan sức khỏe của các bà mẹ và đứa bé chỉ bằng thông điệp về sữa mẹ mà không hỗ trợ về thể chế nhằm tạo điều kiện hình thành mối liên hệ giữa mẹ và con để hỗ trợ việc cho con bú? |
Las investigaciones han demostrado que, durante el parto, presentan elevados niveles de una hormona llamada oxitocina, que estimula las contracciones y que, posteriormente, desempeñará un papel importante en la lactancia. Các nhà nghiên cứu đã khám phá ra rằng trong khi sanh nở, cơ thể người mẹ sản sinh nhiều hormon oxytocin làm co thắt tử cung và kích thích sự tiết sữa sau này. |
En la Universidad Estatal de Arizona, en el Laboratorio de Lactancia Comparativa, decodifico la composición de la leche materna para entender su complejidad y cómo influye en el desarrollo infantil. Tại Đại học State Arizona, trong phòng thí nghiệm so sánh tiết sữa, tôi phân tích các thành phần trong sữa mẹ để hiểu về tính phức tạp của nó và cách nó tác động đến sự phát triển của đứa trẻ. |
sobre la lactancia materna, el primer fluido que un mamífero joven está adaptado para consumir, debería enojarnos. về sữa mẹ, thứ chất lỏng đầu tiên một con thú nhỏ hấp thụ được, chúng ta có quyền tức giận. |
El rendimiento anual es de 6595 litres en una lactancia de 316 días. Năng suất hàng năm là 6595 lít trong thời gian cho con bú là 316 ngày. |
También deben estar las mujeres y los adolescentes, porque son los adolescentes y las madres en época de lactancia los que más se benefician de las proteínas de origen animal. Bạn cần có phụ nữ và thanh thiếu niên vì bạn được lợi hai lần trong đời từ prôtêin động vật đó là khi bạn là một bà mẹ cho con bú và một thiếu niên đang lớn. |
* Lactancio, apologista cristiano del siglo IV E.C., se burló de aquella idea. * Lactantius, người biện giải về đạo đấng Christ sống vào thế kỷ thứ tư CN, đã chế nhạo ý kiến đó. |
Se recomienda la lactancia materna, en especial porque la leche de la madre es estéril y rica en anticuerpos. Người ta khuyên nên cho con bú sữa mẹ, nhất là vì sữa mẹ vô trùng và giàu chất kháng thể. |
El bebé se arrastra por el centro de las tres vaginas de la madre, luego debe subir hasta la bolsa, donde pasa los próximos 6 a 11 meses en lactancia. Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ, sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo. |
Mejor ni hablamos de la lactancia. Không nên bàn việc cho con bú ở đây. |
Hay cuatro vías de transmisión básicas: 1) las agujas o jeringuillas contaminadas, 2) las relaciones sexuales —vaginales, anales u orales— con una persona infectada, 3) las transfusiones de sangre o hemoderivados (aunque este riesgo se ha reducido mucho en los países desarrollados, donde la sangre es objeto de rigurosos controles sanitarios para detectar los anticuerpos del VIH) y 4) de madre seropositiva a hijo, durante el embarazo, el parto o la lactancia. Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ. |
En los humanos sólo se sabía que facilita el parto y la lactancia en las mujeres y que ambos sexos la liberan durante la cópula. Nhưng ở loài người, nó chỉ được biết đến trong việc hỗ trợ trong giai đoạn sinh đẻ và cho con bú của phụ nữ, và nó được giải phóng ở cả hai giới trong khi quan hệ tình dục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lactancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lactancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.