infarto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infarto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infarto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ infarto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhồi máu, Nhồi máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infarto
nhồi máunoun Las partículas se han segregado en su arteria coronaria y ha causado un infarto. Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu. |
Nhồi máunoun (necrosis isquémica de un órgano) Las partículas se han segregado en su arteria coronaria y ha causado un infarto. Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu. |
Xem thêm ví dụ
¡ Por poco me da un infarto! Bố mày suýt chết vì mày đấy. |
Le daría un infarto si nos metemos con sus tesoritos Bà ta sẽ điên lên Nếu mính?? ng conn thú cưng của bà |
Un infarto. Đột quỵ. |
Tres años más tarde sufrió otro infarto cerebral y murió el miércoles 9 de junio de 2010. Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
Dice que ha muerto de un infarto. Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim. |
Podría sufrir un infarto en la boda. Tôi có thể bị đau tim ngay tại đám cưới. |
¡ Casi haces que me dé un infarto! Trời ạ, cậu gần như làm tôi muốn nhồi máu cơ tim. |
Ella me dice la verdad y dos días más tarde sufre un infarto. Bà nói cho tôi sự thật và hai ngày sau bà bị đau tìm và chết. |
2001: El ex-dictador chileno Augusto Pinochet ingresado de urgencia tras sufrir un amago de infarto cerebral. Cựu Thổng thống Chile Augusto Pinochet vào bệnh viện quân y sau khi bị nhồi máu cơ tim. |
Una estudiante tiene un infarto. Có 1 học sinh của tôi bị đau tim. |
Y decirle a la gente que va a morir asusta tan sólo de pensarlo, o que les dará enfisema o un infarto, es atemorizante, entonces no quieren pensar en ello, y no lo hacen. Nói với mọi người rằng họ sắp chết là việc quá đáng sợ, hay, việc họ sắp mắc bệnh phổi hay đau tim cũng thật hãi hùng, họ không muốn nghĩ về những việc đó, nên họ không nghĩ. |
Va a darme un infarto. Dừng lại đi, bố bị đau tim mất. |
Incluso si acuden al hospital por casualidad, antes o después de sufrir un infarto, probablemente tengan que hacer una o más pruebas largas y costosas y tratamientos que actualmente se considera el patrón estándar para el diagnóstico de infartos. Và ngay cả khi tới bệnh viện, trước hoặc sau một cơn đau tim, họ có thể phải trải qua một hoặc nhiều hơn những bài kiểm tra tốn thời gian và tốn kém, vốn được coi là quy tắc vàng trong chuẩn đoán đau tim. |
Con 13 años, perdí a mi abuelo a causa de un infarto silencioso. Khi tôi lên 13 tuổi, ông tôi đã mất vì một cơn đau tim thầm lặng. |
Creo que resolvimos el misterio del infarto. Tớ nghĩ là mình đã tìm ra nguyên nhân bí ẩn cơn đau tim của ông rồi. |
Si el infarto es muy extenso, puede producirse un paro cardíaco. Một cơn đau tim trầm trọng có thể khiến tim ngừng đập hẳn. |
Mamá sufrió un infarto. Mẹ bị nhồi máu cơ tim. |
Un infarto, un derrame. Đau tim, đột quy.. |
Le dio un infarto. Ông ây bị một cơn đau tim. |
Todavía voy a tener un infarto. Tôi vẫn thấy đau tim. |
Si entras conmigo, me moriré de un infarto. Nếu anh vô trong đó với tôi, tôi sẽ lên cơn đau tim và chết. |
Infarto. Lên cơn đau tim. |
¿Quiere provocarme un infarto? Anh muốn làm tôi bị trụy tim sao? |
En otras palabras, se trata de un infarto. Với tôi và bạn là cơn đau tim. |
¿Cuál es la respuesta al infarto agudo de miocardio, un ataque cardíaco, hoy? Phản ứng đầu tiên khi bị nhồi máu cơ tim (NMCT) hiện nay là gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infarto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới infarto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.