benjamín trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benjamín trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benjamín trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ benjamín trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là benjamin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benjamín
benjaminnoun Benjamín disparó a un oso con un rifle. Benjamin bắn con gấu bằng súng. |
Xem thêm ví dụ
El libro lleva el nombre de Mosíah, quien fue uno de los hijos del rey Benjamín. Sách này được đặt tên là Mô Si A, là một người con trai của Vua Bên Gia Min. |
Cuando Samuel, el profeta de Dios, habló favorablemente de él, Saúl respondió con humildad: “¿No soy yo un benjaminita de la más pequeña de las tribus de Israel, y no es mi familia la más insignificante de todas las familias de la tribu de Benjamín? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
¿Podría ayudarnos el ejemplo de Liam a comprender mejor las palabras del rey Benjamín de llegar a ser como niños: sumisos, mansos, humildes, pacientes y llenos de amor? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Yo queria ser Benjamin de nuevo Tôi muốn trở lại làm Benjamin. |
En 1999 finalizó su doctorado, con una tesis titulada "Propiedades entrópicas en los sistemas dinámicos", supervisada por el Profesor Benjamin Weiss. Năm 1999, ông hoàn tất bằng tiến sĩ khoa học (Luận án: "Tính chất Entropy của các hệ thống động lực" dưới sự hướng dẫn của Giáo sư Benjamin Weiss). |
* ¿Cómo pensaba el rey Benjamín que las Escrituras ayudarían a sus hijos? * Trong những cách nào Vua Bên Gia Min đã tin rằng thánh thư sẽ giúp đỡ các con trai của ông? |
El pueblo del rey Benjamín respondió a sus enseñanzas al exclamar: “Sí, creemos todas las palabras que nos has hablado; y además, sabemos de su certeza y verdad por el Espíritu del Señor Omnipotente, el cual ha efectuado un potente cambio en nosotros, o sea, en nuestros corazones, por lo que ya no tenemos más disposición a obrar mal, sino a hacer lo bueno continuamente” (Mosíah 5:2). Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
Puesto que su herencia consistía en varios enclaves en medio de Judá, la tribu de Simeón se hallaba geográficamente dentro del territorio del reino de Judá y Benjamín (Josué 19:1). (Giô-suê 19:1) Tuy nhiên, về mặt tôn giáo và chính trị thì chi phái này đi theo vương quốc Y-sơ-ra-ên phương bắc. |
Benjamin, ya he estado con hombres mayores. Benjamin, cháu đã từng với những người đàn ông già hơn. |
El rey Benjamín relató las palabras de un ángel que trajo “alegres nuevas de gran gozo” en cuanto a la venida del Señor a la vida terrenal. Vua Bên Gia Min kể lại lời của một thiên sứ đã mang lại “tin lành vui mừng lớn lao” về sự giáng lâm của Chúa trên trần thế. |
Consultado el 7 de septiembre de 2007. Cook, Benjamin (3 de enero de 2007 (cover date)). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2007. ^ Cook, Benjamin (ngày 3 tháng 1 năm 2007 (cover date)). |
Ya no somos niños, Benjamin. Chúng ta không còn là trẻ con nữa, Benjamin. |
En Mosíah, el rey Benjamín nos enseña que seremos un hombre natural enemigo de Dios hasta que nos sometamos al influjo del Santo Espíritu por medio de la paciencia y de otras virtudes más. Trong Mô Si A, Vua Bên Gia Min chỉ dạy cho chúng ta rằng chúng ta sẽ là con người thiên nhiên, kẻ thù của Thượng Đế trừ phi chúng ta chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh nhờ vào tính kiên nhẫn của mình và các đức tính khác (xin xem Mô Si A 3:19). |
Así que lo que han visto ahora es menos de una fracción del 1% de lo que esto tiene adentro y en el laboratorio TED Lab, hay un recorrido creado por un niño de seis años llamado Benjamin que los dejará locos. Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
Muestre a los alumnos la lámina El rey Benjamín se dirige a su pueblo (62298; Libro de obras de arte del Evangelio, 2009, No 74). Hãy cho học sinh thấy tấm hình Vua Bên Gia Min Ngỏ Lời cùng Dân của Ông (62298; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 74). |
Benjamín enseña acerca de Jesucristo e invita a su pueblo a concertar un convenio con Dios. Bên Gia Min giảng dạy về Chúa Giê Su Ky Tô và mời gọi dân của ông lập một giao ước với Thượng Đế. |
Jones había nombrado ese barco en honor a Benjamin Franklin, el comisionado estadounidense en París, cuyo Poor Richard's Almanac había sido publicado en Francia bajo el título de Les Maximes du Bonhomme Richard. Cái tên này được chọn nhằm tôn vinh Benjamin Franklin, lúc đó đang là Cao ủy Hoa Kỳ tại Paris; và niên lịch (almanac) của ông, Poor Richard's Almanac, được xuất bản tại Pháp dưới tựa đề Les Maximes du Bonhomme Richard. |
No es de extrañar que el rey Benjamín nos suplique que creamos que no comprendemos “todas las cosas que el Señor puede comprender” (véase Mosíah 4:9). Thảo nào Vua Bên Gia Min khẩn nài chúng ta phải tin rằng chúng ta không hiểu tất cả những sự việc mà Chúa có thể hiểu được (xin xem Mô Si A 4:9). |
En este discurso final, que se encuentra en Mosíah 2–5, el rey Benjamín dio mensajes sobre varios temas, entre ellos, la importancia de servir a otros, nuestra eterna deuda con nuestro Padre Celestial, el ministerio terrenal y la expiación de Jesucristo, la necesidad de vencer al hombre natural, creer en Dios para ser salvos, impartir de nuestros bienes para aliviar a los pobres, retener la remisión de los pecados y llegar a ser hijos e hijas de Cristo mediante la fe y las buenas obras constantes. Trong bài giảng cuối cùng này, được tìm thấy trong Mô Si A 2–5, Vua Bên Gia Min chia sẻ sứ điệp về một số vấn đề, kể cả tầm quan trọng của sự phục vụ người khác, việc chúng ta vĩnh viễn mắc nợ Cha Thiên Thượng, giáo vụ trên trần thế và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, sự cần thiết phải cởi bỏ con người thiên nhiên, tin nơi Thượng Đế để được cứu rỗi, san sẻ của cải để cứu trợ người nghèo khó, giữ lại sự xá miễn tội lỗi, và trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô qua đức tin và các công việc thiện một cách kiên định. |
Esta lección ayudará a los alumnos a entender las enseñanzas del rey Benjamín a sus hijos y a su pueblo tres años antes de su muerte. Bài học này sẽ giúp học sinh hiểu những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min cho các con trai của ông và dân của ông ba năm trước khi ông qua đời. |
Por último, el libro de Omni presenta al rey Benjamín y explica por qué Amalekí confió en él los sagrados registros (véase Omni 1:25). Cuối cùng, sách Ôm Ni giới thiệu Vua Bên Gia Min và giải thích lý do tại sao A Ma Lê Ki đã trao cho ông các biên sử thiêng liêng đó (xin xem Ôm Ni 1:25). |
El rey Benjamín enseñó: “... si no os cuidáis a vosotros mismos, y vuestros pensamientos, y vuestras palabras y vuestras obras, y si no observáis los mandamientos de Dios ni perseveráis en la fe de lo que habéis oído concerniente a la venida de nuestro Señor, aun hasta el fin de vuestras vidas, debéis perecer. Vua Bên Gia Min dạy rằng, “Nếu các người không tự kiểm soát lấy mình, cùng tư tưởng, lời nói và việc làm của mình, và tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, và kiên trì trong đức tin về những gì mình đã nghe nói về sự hiện đến của Chúa chúng ta, cho đến ngày cuối cùng của mình, thì các người sẽ phải bị diệt vong. |
Recuerden el consejo del rey Benjamín: “Y mirad que se hagan todas estas cosas con prudencia y orden; porque no se exige que un hombre corra más aprisa de lo que sus fuerzas le permiten” (Mosíah 4:27). Hãy ghi nhớ lời khuyên của Vua Bên Gia Min: “Và hãy lưu tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được” (Mô Si A 4:27). |
El rey Benjamín, un profeta nefita, dijo: “...cuando os halláis al servicio de vuestros semejantes, sólo estáis al servicio de vuestro Dios” (Mosíah 2:17). Vua Bên Gia Min, một vị tiên tri người Nê Phi, đã nói: “Khi mình phục vụ đồng bào mình, thì tức là mình phục vụ Thượng Đế của mình vậy” (Mô Si A 2:17). |
Dígales que identifiquen lo que hicieron el rey Benjamín y otros profetas para establecer la paz en la tierra. Yêu cầu họ nhận ra điều mà Vua Bên Gia Min và các vị tiên tri khác đã làm để thiết lập thái bình trong xứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benjamín trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới benjamín
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.