inferior trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inferior trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferior trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inferior trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưới, hạ, thấp, kém, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inferior
dưới(inferior) |
hạ(petty) |
thấp(low) |
kém(less) |
đáy(bottom) |
Xem thêm ví dụ
Con el ala en dos partes conseguimos que se eleve con la parte superior del ala, y tenemos la propulsión en la parte inferior del ala. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Debido a nuestra mala política de considerar inferior a esos indignos. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Si vemos la esquina inferior izquierda, este es el auto clásico. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
Si quieres cambiar o eliminar un recordatorio en cualquier momento, toca la hora o el lugar del mismo en la parte inferior de la nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
No utilices el teléfono ni lo cargues si la temperatura ambiente es inferior a 0 °C o superior a 35 °C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Nadie ha vuelto vivo de los pisos inferiores. Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn. |
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Lo van a entregar en el paso inferior. Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ. |
Investigaciones recientes indican que incluso los niveles de plomo inferiores a los límites de toxicidad fijados por algunas autoridades son dañinos. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
¿No tendría también la responsabilidad de no quitar de él los materiales de calidad para reemplazarlos con materiales inferiores? Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không? |
Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Afiliados, diríjanse al nivel inferior para recoger sus vales. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
4 Jesús no trató a sus discípulos como inferiores, sino como amigos. 4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền. |
En teoría, este sistema iba a ser democrático ya que todos los principales órganos del partido serían elegidos desde abajo, pero también centralizado desde los cuerpos inferiores haría rendir cuenta a organizaciones superiores. Về lý thuyết, hệ thống đó là dân chủ bởi vì mọi cơ quan của đảng lãnh đạo được bầu từ bên dưới, nhưng cũng là tập trung hóa bởi vì các hội đồng cấp dưới sẽ chịu trách nhiệm trước các tổ chức cấp trên. |
Recuérdeles a los alumnos que, a fin de resistir las olas y los vientos, los jareditas construyeron barcos “ajustado[s] como un vaso” (Éter 2:17), con aberturas en las partes superior e inferior que podían destapar para obtener aire. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Somos inferiores en numero. Sư phụ, chúng ta ít người hơn. |
A medida que la piedra superior giraba sobre la inferior, iban cayendo los granos entre las dos piedras y quedaban reducidos a polvo. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
Esta línea inferior es la estratosfera, que se calienta tras la erupción de estos volcanes. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel y Pixel XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia del Departamento de Industria de Canadá. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
He luchado para eliminar el deseo mortal de que las cosas sean a mi manera, finalmente dándome cuenta que mi manera es tan deficiente, limitada e inferior a la manera de Jesucristo. Tôi đã vật lộn để xua đuổi ước muốn của con người nhằm có được mọi điều theo đường lối của tôi, cuối cùng nhận ra rằng đường lối của tôi thì rất thiếu sót, hạn chế, và kém xa đường lối của Chúa Giê Su Ky Tô. |
LAS abejas de la miel (Apis mellifera) construyen sus panales con cera que producen en unas glándulas situadas en la parte inferior del abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferior trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inferior
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.