impertinent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impertinent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impertinent trong Tiếng Anh.
Từ impertinent trong Tiếng Anh có các nghĩa là láo, hỗn, sỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impertinent
láoadjective He will consider it an impertinence. Anh ta sẽ cho rằng đấy là một sự xấc láo. |
hỗnadjective |
sỗadjective |
Xem thêm ví dụ
Father lifted an eyebrow at this impertinence, but said nothing. Bố nhíu một bên lông mày trước sự xấc láo này của tôi, nhưng không nói gì. |
Forgive my daughter her impertinence. Hãy tha thứ con gái tôi thật là vô lể. |
That's an impertinent question. Đó là câu hỏi xấc xược. |
Swamiji: That leads me on to the last and perhaps very impertinent question. Swamiji: Điều đó tiếp tục dẫn tôi đến một câu hỏi cuối cùng và có lẽ rất bất kính. |
A less equable man than I might start to find your questions impertinent. Chắc phải có ai đó thay tôi trả lời anh |
He will consider it an impertinence. Anh ta sẽ cho rằng đấy là một sự xấc láo. |
Damn your impertinence! Chết tiệt cái sự ngạo mạn của anh! |
You are dangerously close to impertinence. Cô đang xấc láo với tôi đấy à. |
You're both impertinent and insolent! Cậu vừa vô lễ vừa xấc láo! |
I had the impertinence to ask him for a volume of his poems. Tôi đã mạo muội hỏi xin một ấn bản thơ của ảnh. |
I hope you don't think this is impertinent. Hy vọng cậu không nghĩ chuyện này là không đúng chỗ, Pavel Pavlovich. |
(Luke 23:8, 9) Silence is often a good way to handle impertinent questions. Có lần khi bị vua Hê-rốt chất vấn, Chúa Giê-su không nói gì cả (Lu 23:8, 9). |
He will consider it an impertinence Anh ta sẽ cho rằng đấy là một sự xấc láo |
She described the Comtesse as "The most stupid and impertinent creature imaginable". Marie mô tả về Nữ Bá tước như sau "Một sinh vật ngu xuất và ngớ ngấn khó tưởng tượng được". |
You impertinent young fool. Thằng nhóc ngu ngốc láo xược |
In some African cultures, it is even viewed as impertinent for a child to say a greeting to a grown-up on his own initiative. Tại một số nước ở Phi châu, người ta thậm chí còn xem việc trẻ con tự ý chào hỏi người lớn trước là điều hỗn hào. |
Earning a reported salary of 17000 Zambian kwacha a month with ZESCO United, the Congolese forward once gave an impertinent gesture to ZESCO fans after scoring for them, later apologizing for his conduct. Với mức lương là 17000 Zambian kwacha 1 tháng với ZESCO United, tiền đạo người Congo đưa ra những cử chỉ không thích hợp sau khi ghi bàn cho họ, sau đó đã xin lỗi vì hành động của mình. |
You may think you' re showing a little spirit in front of your lady friend, but if you talk back to me again, I' il feed your tongue to the dogs, you impertinent little pup! Ngươi định bày tỏ chút sĩ diện trước mặt cô bạn nhỏ này sao, nhưng nếu nói chuyện với ta cái kiểu đó, ta sẽ vứt lưỡi ngươi cho chó ăn đấy, thằng ranh con láo xược |
Miss Wilder was there to help her learn, she should be grateful, she should never impertinently criticize. Cô Wilder có mặt ở trường là để giúp cô học hành nên cô phải hết sức biết ơn và không khi nào được chỉ trích hỗn hào. |
The impertinent chit ought to see his closet in London. Người đàn bà vô lí này phải thấy tủ quần áo của anh ở Luân Đôn. |
It is generally viewed as impertinent for youths to call adults by their first name unless the youths receive permission to do so. Người ta thường xem việc người trẻ gọi người lớn bằng tên là xấc xược, trừ khi đã được cho phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impertinent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impertinent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.