impermeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impermeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impermeable trong Tiếng Anh.
Từ impermeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thấm được, không thấm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impermeable
không thấm đượcadjective |
không thấm nướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Since the Gulf War in 1991, when Israel was attacked by Iraqi Scud missiles, all homes in Israel are required to have a reinforced security room, Merkhav Mugan, impermeable to chemical and biological substances. Kể từ Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991, khi Israel bị các tên lửa Scud của Iraq tấn công, toàn bộ nhà tại Israel được yêu cầu có một phòng an ninh tăng cường gọi là Merkhav Mugan, không thẩm thấu các vật chất hóa học và sinh học. |
Look, despite your impermeability to nuclear energy, you're still quite vulnerable to bullets. Này, cho dù ông có khả năng miễn nhiễm khỏi năng lượng nguyên tử. Ông vẫn không thể chống lại đạn đâu. |
As water gets increasingly scarce, these canals are being lined with concrete, polymers, or impermeable soil. Khi nước càng trở nên khan hiếm, những hệ thống này mới được xây dựng bằng bê tông, polyme hoặc đất không thấm nước. |
However, soils containing clay can be almost impermeable and therefore rainfall on clay soils will run off and contribute to flood volumes. Tuy nhiên, đất có chứa đất sét có thể hầu như không thấm nước và do đó lượng mưa trên đất sét sẽ giảm đi và góp phần làm cho lũ lụt. |
If the surface is impermeable the precipitation will create surface run-off which will lead to higher risk of flooding; if the ground is permeable, the precipitation will infiltrate the soil. Nếu bề mặt không thấm thì lượng mưa sẽ tạo ra sự thoát nước bề mặt dẫn tới nguy cơ lũ lụt cao hơn; nếu mặt đất bị thấm nước, lượng mưa sẽ xâm nhập vào đất. |
Salt domes are an important target for petroleum exploration, as the impermeable salt frequently traps petroleum beneath other rock layers. Các vòm muối là mục tiêu quan trọng trong khai thác dầu mỏ, do muối không thấm nước thường xuyên bắt giữ dầu mỏ ở phía dưới các lớp đá khác. |
As these strata are penetrated, they are generally bent slightly upwards at the point of contact with the dome, and can form pockets where petroleum and natural gas can collect between impermeable strata of rock and the salt. Khi các tầng đá này bị thâm nhập, chúng thường bị cong nhẹ lên trên tại các điểm tiếp xúc với mái vòm, và có thể hình thành những túi chứa dầu mỏ và khí tự nhiên có thể thu thập giữa các tầng đá không thấm nước và muối. |
The chalk has a clay content of 30–40% providing impermeability to groundwater yet relatively easy excavation with strength allowing minimal support. Lớp đá có chứa đất sét khoảng 30–40% làm tăng khả năng chống thấm và vì thế khá dễ để đào với cường độ chịu lực tối thiểu. |
Some seeds have impermeable seed coats that prevent oxygen from entering the seed, causing a type of physical dormancy which is broken when the seed coat is worn away enough to allow gas exchange and water uptake from the environment. Một số hạt giống có các lớp áo hạt không thẩm thấu được nên ôxy không thể xâm nhập, gây nên sự tiềm sinh vật lý mà sẽ mất đi khi lớp áo hạt bị mòn đủ để hạt trao đổi khí và hấp thu nước từ môi trường. |
It is important in petroleum geology because salt structures are impermeable and can lead to the formation of a stratigraphic trap. Nó quan trọng trong địa chất dầu khí vì cấu trúc muối không thấm và có thể tạo thành bẫy dầu. |
The seeds are small, with a hard, water-impermeable coating, weighing around 1 mg. Các hạt nhỏ, với lớp vỏ cứng không thấm nước, nặng khoảng 1 mg. |
And more importantly, that line between good and evil -- which privileged people like to think is fixed and impermeable, with them on the good side, the others on the bad side -- I knew that line was movable, and it was permeable. Và quan trọng hơn nữa, là ranh giới thiện - ác... mà những kẻ may mắn thường nghĩ là cố định và không thể thâm nhập được; họ cho rằng mình đang ở phe thiện, còn những kẻ khác ở bên phía ác... Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được. |
And more importantly, that line between good and evil -- which privileged people like to think is fixed and impermeable, with them on the good side, the others on the bad side Và quan trọng hơn nữa, là ranh giới thiện - ác... mà những kẻ may mắn thường nghĩ là cố định và không thể thâm nhập được; họ cho rằng mình đang ở phe thiện, còn những kẻ khác ở bên phía ác... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impermeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impermeable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.