cheeky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheeky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheeky trong Tiếng Anh.

Từ cheeky trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn xược, vô lễ, bố láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheeky

hỗn xược

adjective

vô lễ

adjective

bố láo

adjective

Xem thêm ví dụ

A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
On 15 November 2013 they performed on BBC Children In Need where they were joined on stage by Jedward, The Cheeky Girls and Bucks Fizz.
Ngày 15 Tháng 11 năm 2013 họ biểu diễn ở BBC Children In Need cùng với Jedward, The Cheeky Girls và Bucks Fizz.
Cheeky joke.
Cheeky Joe, cái đó đấy.
Don't be cheeky, Nigel.
Đừng nói leo, Nigel.
You cheeky bugger!
Điêu quá đấy.
What cheeky bastards!
Bọn nhóc này, bày đặt tỏ ra thông minh.
Cheeky sod.
Quỷ tha ma bắt.
All of you are growing far too cheeky in my old age.""
Tất cả các cháu đang trở nên táo tợn với cái tuổi già của ta.”
I drove those no-good cheeky bulls into the big bloody metal ship.
Cháu từng dắt đàn lên những chiếc tàu sắt to đùng.
In 1847, Josef Viktor von Scheffel wrote a lengthy song, "Als die Römer frech geworden" ("When the Romans got cheeky"), relating the tale of the battle with somewhat gloating humour.
Vào năm 1847, Josef Viktor von Scheffel viết một bài hát mang tên "Khi bọn La Mã trở nên xấc láo" (Als die Römer frech geworden) với nội dung châm biếm về thất bại nhục nhã của quân xâm lược La Mã và của viên tướng Varus.
That the informality of her early shots compared to this stuff so you just always know that, despite the high fashion, she's still just that cheeky normal naked girl on the beach?
Từ những shot hình chụp khi mới vào nghề so với những shot bây giờ mặc dù thời trang đã lên một đẳng cấp khác nhưng ta vẫn thấy đó là một cô gái táo tợn khỏa thân trên bờ biển!
Cheeky monkey.
Giống như em vậy.
That's pretty cheeky.
Khá táo bạo.
I have such high hopes, Cheeky.
Anh hy vọng vào nó thật nhiều, em yêu.
He also wrote, directed and starred in the feature Cheeky (2003).
Ông cũng đã viết, đạo diễn và đóng vai chính trong bộ phim Cheeky (2003).
Cheeky bugger.
Trơ trẽn.
Arista Records signed Dido in the United States, eventually forming a deal with her brother Rollo Armstrong's record label, Cheeky Records, allowing her music to be released internationally.
Arista Records ký hợp đồng cùng Dido tại thị trường Hoa Kỳ, mà trước đó đã thảo một hợp đồng cùng anh trai cô, Rollo Armstrong tại hãng đĩa Cheeky Records, giúp cô có thể phát hành nhạc của mình trên toàn cầu.
He's a cheeky little devil.
Nhưng những gì nó cho phép bạn làm
And also: "The rough and cheeky Blavatsky's criticism of Darwinism turned into personal insults to scholars."
Cũng như:", Những lời chỉ trích thô bạo và táo bạo của Blavatsky về thuyết Darwin đã biến thành những lời lăng mạ cá nhân đối với các học giả."
a cheeky pack of Blu Tack just in case the paper slipped.
một gói keo dán Blu Tack phòng khi cái ghim bị tuột.
Cheeky Records, to which Dido was signed, was sold to BMG records in 1999.
Cheeky Records, hãng đĩa mà Dido ký hợp đồng, đã bị BMG Records mua lại vào năm 1999.
Stop being so cheeky with me, or I'll get my voodoo woman to put gris gris all over your piano.
Đừng có xấc láo với tôi, nếu không tôi sẽ kêu bà phù thủy... ếm bùa cây đàn piano của anh.
He's just so cheeky, he can get away with anything.
Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì.
This approach can be considered either confident or cheeky.
Cách diễn đạt này có thể được coi là tự tin hoặc cũng có thể bị coi là xấc láo.
Oh, you cheeky monkey!
con thật khônghiếu mà!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheeky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.