insolent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insolent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insolent trong Tiếng Anh.
Từ insolent trong Tiếng Anh có các nghĩa là láo xược, láo, sỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insolent
láo xượcadjective Yes, the proud person is capable of hubris, of being insolent, of causing humiliation to others. Vâng, một người tự cao thì rất có thể láo xược, làm nhục người khác. |
láoadjective He's the most insolent man I've ever talked to. Hắn là người xấc láo nhất mà tôi từng gặp. |
sỗadjective |
Xem thêm ví dụ
It's not a question of insolence but of practicality. Đây là một vấn đề thực tiễn. |
But the insolence of his Normans -- " How are you getting on now, my dear?'it continued, turning to Alice as it spoke. Tuy nhiên, sự xấc xược của Norman của mình - " Làm thế nào để bạn nhận được bây giờ, thân yêu của tôi, nó vẫn tiếp tục? chuyển sang Alice vì nó nói. |
4 Then they gave him 70 pieces of silver from the house* of Baʹal-beʹrith,+ and A·bimʹe·lech used it to hire idle and insolent men to accompany him. 4 Họ đưa cho hắn 70 miếng bạc từ đền thờ của Ba-anh-bê-rít. + A-bi-mê-léc dùng chúng để thuê những kẻ xấc xược và vô công rồi nghề theo mình. |
4 Her prophets are insolent, treacherous men. 4 Hàng tiên tri nó xấc xược, xảo trá. |
"The primary cause of heat build-up in cities is insolation, the absorption of solar radiation by roads and buildings in the city and the storage of this heat in the building material and its subsequent re-radiation. "Nguyên nhân chính của sự gia tăng nhiệt trong thành phố là do sự cô lập, hấp thụ nhiệt lượng của bức xạ mặt trời ở đường phố và tòa nhà trong thành phố, sự lưu nhiệt của vật liệu tòa nhà và sự tỏa nhiệt sau đó. |
12 “When Jehovah finishes all his work on Mount Zion and in Jerusalem, He* will punish the king of As·syrʹi·a for his insolent heart and his proud, arrogant gaze. 12 Khi Đức Giê-hô-va hoàn thành mọi việc trên núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, ngài* sẽ trừng phạt vua A-si-ri vì lòng bất kính và ánh mắt kiêu căng, ngạo mạn của nó. |
Paul well knew that he had been “a blasphemer and a persecutor and an insolent man.” Phao-lô biết rõ mình từng là “kẻ phạm thượng, bắt bớ và xấc xược”. |
I have put up with their insolence, their arrogance even their endless brood of relatives, but to ask me on a day like this... Mẹ đã chịu đựng sự xấc láo, kiêu ngạo của họ ngay cả những bè lũ họ hàng của họ, nhưng trong một ngày như vầy... |
Insolent bastard. Tên trời đánh khốn kiếp! |
You insolent, useless son of a peasant dog! Đồ con chó xấc láo, vô dụng! |
You are a dirty, insolent man. Ông là một kẻ bẩn thỉu, láo xược. |
Humbly referring to his past course before becoming a Christian, he wrote: “Formerly I was a blasphemer and a persecutor and an insolent man. . . . Ông viết một cách khiêm nhường về lối sống của ông trước khi trở thành tín đồ đấng Christ: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ, hung-bạo... |
If you insist on this insolence trust me, you'll find yourself in a most regrettable situation. Nếu ngài cứ giữ thái độ xấc láo này hãy tin tôi đi, ngài sẽ thấy ngài sẽ được ở trong tình trạng tồi tệ đáng hối tiếc nhất. |
Your insolence to Lady Marion, I'll consider a debt between us. Ông còn xấc xược với công nương Marion, tôi sẽ xem đó là món nợ giữa chúng ta. |
He had acted cruelly and insolently, as usual. Ông hành động một cách độc ác và xấc xược, như thường lệ. |
(1 Thessalonians 2:2) How had Paul and his companions been “insolently treated” in Philippi? (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2) Phao-lô và bạn ông bị “sỉ-nhục” tại thành Phi-líp như thế nào? |
Insolent boy, this slave of fashion Một tên vô lễ! |
This may have contributed to the global Cretaceous–Paleogene extinction event, which caused India to experience significantly reduced insolation. Điều này có thể đã góp phần vào sự kiện tuyệt chủng thời kỳ Creta-Paleogene toàn cầu, khiến Ấn Độ phải chịu sự giảm bớt đáng kể. |
He's the most insolent man I've ever talked to. Hắn là người xấc láo nhất mà tôi từng gặp. |
Perhaps few of us were ever blasphemers, persecutors, or insolent men to the extent Saul was. Có lẽ một ít người trong chúng ta trước kia từng là những kẻ phạm thượng, bắt bớ hoặc hỗn xược đến độ như Sau-lơ xưa kia. |
• Why did Saul act in an insolent manner? • Tại sao Sau-lơ hành động xấc xược? |
You're both impertinent and insolent! Cậu vừa vô lễ vừa xấc láo! |
“I was a blasphemer and a persecutor and an insolent man,” Saul later acknowledged. Sau này, chính Sau-lơ đã thừa nhận: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ, hung-bạo”. |
Well, on that mercenary ground, will you consent to speak as my equal without thinking that the request arises from insolence? Trên cơ sở vụ lợi đó, cô có đồng ý nói chuyện với tôi một cách bình đẳng mà không cho rằng yêu cầu này là khiếm nhã hay không? |
Jehovah’s word against that kingdom is a strong judicial statement, for Ephraim has become hardened in apostasy and is brazenly insolent toward Jehovah. Lời của Đức Giê-hô-va nghịch lại vương quốc này là một phán quyết mạnh mẽ bởi vì Ép-ra-im đã trở nên cứng lòng trong sự bội đạo và dám trâng tráo xấc xược với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insolent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insolent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.