horny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horny trong Tiếng Anh.
Từ horny trong Tiếng Anh có các nghĩa là nứng, bằng sừng, cứng như sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horny
nứngadjective (sexually aroused) |
bằng sừngadjective |
cứng như sừngadjective |
Xem thêm ví dụ
I'm really horny right now. Giờ anh thực sự hứng tình đây. |
People say she's horny and hungry. Suốt ngày bị người khác nói dâm đãng |
I love you too, horny little man. anh chàng bé nhỏ. |
And like all horny little cells, they went forth and multiplied until they reached a critical mass. Và như bao tế bào có sừng nhỏ bé khác, nó cứ tiến tới và nhân đôi lên cho tới khi thành một khối lớn. |
They are so horny. Chúng nó hứng lắm rồi. |
Are you horny? Anh thấy có hứng à? |
Your phone beeps when there's someone horny near you. Điện thoại anh kêu bíp khi có người hứng tình gần anh. |
Right, we should give these horny dogs a lesson. Phải, chúng ta nên cho những con chó có sừng này một bài học. |
You're horny as a toad. Anh tuổi chó sao, ăn không đủ à? |
He's a horny asshole. Hắn thật sự là một tên khốn. |
But on this particular occasion, it was very, very clear that as horny as Suki was, Jasmine was having none of it. Nhưng trong những dịp thế này, rất, rất rõ là dù Suki đang bị kích động manh, nhưng Jasmine thì không có. |
I'm about to show this guy just how horny I can be. Tao sắp sửa cho gã này thấy tao có thể cứng như sừng ( hứng tình ) đến mức nào. |
He's just a horny kid, you know. Nó chỉ là trẻ trâu. |
Makes her crazy horny. Khiến bà ấy nổi hứng điên cuồng. |
Do I make you horny, baby? Tôi có làm cô hứng tình không, baby? |
I get nasty when I'm horny. Mình trở nên bướng bỉnh khi mình phấn khích. |
Yeah, they make you horny. Phải, nó làm em hứng tình. |
I'm always horny. Em lúc nào cũng hứng tình. |
In many birds, including doves and fowls, the nostrils are covered by a horny protective shield. Ở nhiều loài chim, bao gồm chim bồ câu và gia cầm, lỗ mũi được bao phủ bởi một lá chắn bảo vệ bằng sừng. |
Is that college talk for " horny "? Có phải thứ mà đại học gọi là " horny "? |
It is commonly packed in a capsule with other ingredients or sold as herbal flakes or powder with the name "horny goat weed". Nó thường được đóng gói thành viên nang với các thành phần khác hoặc được bán như là bông hoặc bột thảo dược với tên gọi "Horny Goat Weed". |
I'm super horny. Tớ đang hứng tình lắm đây. |
We call him Hound because, well, he's horny. Gọi anh ấy là Hound ( chó săn ) vì...... anh ấy mê gái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horny
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.