aroused trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aroused trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aroused trong Tiếng Anh.
Từ aroused trong Tiếng Anh có nghĩa là hứng tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aroused
hứng tìnhadjective Look at how she swells with arousal and keeps the pressure light. Hãy xem âm vật cô ấy sưng lên khi hứng tình như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
may arouse immediate interest. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
Should they not also be aroused, if two friends are no longer seen to speak? Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa? |
Even though some things Alva said seemed far-fetched, my curiosity was aroused. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
(Ecclesiastes 3:11) This makes humans feel powerless in the face of death but, at the same time, arouses in them an unrelenting desire to live. (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
She’s so pretty, with her slight, sing-song accent and her voice that arouses uncontrollable shivers. Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi. |
How can she arouse his curiosity about the Bible while at the same time respect his feelings and opinions? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
How might you arouse the interest of Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của |
This aroused Grace’s curiosity. Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace. |
(b) What has proved to be an effective way to arouse people’s interest in the Kingdom message, but what problem exists? (b) Cách nào là hữu hiệu để gợi người ta chú ý đến thông điệp Nước Trời, nhưng có vấn đề nào xảy ra? |
Dr. Kemp had continued writing in his study until the shots aroused him. Tiến sĩ Kemp đã tiếp tục sáng tác trong nghiên cứu của ông cho đến khi những bức ảnh kích thích anh ta. |
After that, in order to arouse his interest in our magazines, we could read directly from page 2 of the current issue of The Watchtower the portion that begins: “The purpose of The Watchtower.” Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”. |
For many years our Church leaders have warned against the dangers of images and words intended to arouse sexual desires. Trong nhiều năm, các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta đã cảnh cáo về nguy cơ của hình ảnh và lời nói nhằm khơi động những ham muốn tình dục. |
In those early years, the preaching work, done with great caution, had not aroused much notice from the authorities. Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo. |
In lands where religious practices have exposed people to harassment by evil spirits, the Bible’s explanation of what causes this and how to gain relief has aroused interest. Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý. |
11 To avoid sexual immorality, we might do well to ask ourselves, ‘Do I allow my eyes to arouse in me an appetite for immoral material readily found in books, on television, or on the Internet?’ 11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”. |
Another study found that 28% of men and 11% of women reported fetishistic arousal (including feet, fabrics, and objects "like shoes, gloves, or plush toys"). Một nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng 28% nam giới và 11% phụ nữ cho biết rằng có kích thích tình dục với các đồ vật (bao gồm cả chân, vải, và các đối tượng "như giày, găng tay, hoặc đồ chơi sang trọng"). |
1 During the month of June, many publishers will be using tracts to arouse interest in the book The Greatest Man Who Ever Lived. 1 Trong tháng 6, nhiều người tuyên bố sẽ dùng giấy nhỏ để gợi sự chú ý đến sách Sống đời đời. |
“EVERY line seems to have been written specifically to arouse the curiosity of those who have an interest in primitive Christian history.” “DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
The extinction of the passenger pigeon aroused public interest in the conservation movement, and resulted in new laws and practices which prevented many other species from becoming extinct. Sự tuyệt chủng của loài bồ câu viễn khách đã dấy lên sự quan tâm của cộng đồng với phong trào bảo tồn dẫn đến sự ra đời của các đạo luật mới và tiến hành ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài khác. |
The problem is these are arousal addictions. Vấn đề là sự kích thích khoái cảm. |
Soon, like any other improper stimulation, what initially arouses becomes mundane and routine. Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường. |
In the middle and late 1980s, the development of indium phosphide semiconductors and indium tin oxide thin films for liquid-crystal displays (LCD) aroused much interest. Vào giữa và cuối thập niên 1980, sự phát triển các chất bán dẫn từ phốtphua indi và các màng mỏng từ ôxít thiếc indi cho LCD đã gây ra nhiều sự chú ý. |
Then, using the cover series of The Watchtower, invite the audience to give suggestions on an interest-arousing question to ask and then invite suggestions on a scripture to read. Tiếp đến, dùng loạt bài đầu của Tháp Canh, mời cử tọa cho biết họ dùng câu hỏi nào để gợi sự chú ý. |
Sansal continues to live with his wife and two daughters in Algeria despite the controversy his books have aroused in his homeland. Sansal tiếp tục sống với vợ và 2 người con gái ở Algeria mặc dù có nhiều tranh cãi về những quyển sách của ông trong nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aroused trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aroused
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.