horrid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horrid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrid trong Tiếng Anh.
Từ horrid trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ sợ, khó chịu, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horrid
dễ sợadjective Shin Ji later went through an operation to rid of the horrid teeth . Sau này Shin Ji đã đi phẫu thuật để bỏ đi những chiếc răng dễ sợ kia . |
khó chịuadjective such as the horrid smell of rotting meat, như là mùi khó chịu của thịt thối, |
kinh khủngadjective Helmets worn by a human who controls that horrid thing. Nhưng người điều khiển thứ kinh khủng kia sẽ đội chiếc mũ này. |
Xem thêm ví dụ
Motionless against the dark tapestry, with her hair in disorder, she appeared like a horrid image of terror. Dán người vào tấm thảm tối màu, tóc xõa tung, mụ hiện ra như một hình ảnh khiếp đảm của nỗi kinh hoàng. |
Or one of those horrid workhouses.” Hoặc một trong những khu xưởng khủng khiếp kia.” |
A horrid imposition on my part. Tôi đáng bị trách mắng. |
"""But the only person who's asked you is Squire Nevins, and he's horrid!" “Nhưng người duy nhất hỏi cưới chị là Squire Nevins, và ông ta kinh khủng! |
He's a hunchback, and he's horrid. " " I don't believe you, " said Mary; and she turned her back and stuck her fingers in her ears, because she would not listen any more. He'sa gù, và anh ấy rất kinh khủng " Tôi không tin rằng bạn, " Đức Maria; và cô ấy biến cô ấy trở lại và bị mắc kẹt ngón tay vào tai cô, vì cô không muốn nghe bất kỳ nhiều hơn nữa. |
" We are going to run away because Lola is so horrid to us and we want to go home. " Chúng tôi bỏ đi vì Lola quá khắt khe và chúng tôi muốn về nhà. |
Sword stopped that horrid fish lady. Kiếm đã chặn cái bà cá kinh khủng đó lại. |
Pratt, who was among those held captive, wrote of one particular night: “We had lain as if in sleep till the hour of midnight had passed, and our ears and hearts had been pained, while we had listened for hours to the obscene jests, the horrid oaths, the dreadful blasphemies and filthy language of our guards.” Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.” |
He's a horrid, fat Hobbit... who hates Smeagol... and who makes up nasty lies. Hắn là một tên Hobbit mập và ác... thù ghét Sméagol... và đặt điều gian trá! |
A year after Horrid Henry: The Movie, Vertigo Films announced that Stevenson would star in an upcoming secondary school version of Streetdance called Streetdance Juniors which was renamed All Stars in June 2012, releasing on 3 May 2013. Một năm sau phim Horrid Henry: The Movie, hãng Vertigo Films thông báo rằng Stevenson sẽ là diễn viên trong một phiên bản Trung học sắp tới của Streetdance gọi là Streetdance Juniors và sau đó đổi tên thành All Stars. |
At the other end of the spectrum, some describe Constantine as “bloodstained, stigmatized by countless enormities and full of deceit, . . . a hideous tyrant, guilty of horrid crimes.” Mặt khác, một số người tả Constantine là “kẻ nhuốm máu, bị bêu xấu là có vô số hành động tàn ác và đầy thủ đoạn bịp bợm,... một bạo chúa ghê tởm, phạm phải những tội ác khủng khiếp”. |
Now answer this in the privacy of your own head, but Smith says, absolutely not, what a horrid thought. Giờ thì cứ âm thầm trả lời trong đầu nhé, Smith cho thấy rằng , hoàn toàn không, thật là khủng khiếp. |
" The Whale- ship Globe, on board of which vessel occurred the horrid transactions we are about to relate, belonged to the island of Nantucket. " " Quả cầu Whale tàu, trên tàu trong đó tàu xảy ra các giao dịch kinh khủng, chúng tôi về liên hệ, thuộc đảo Nantucket. " |
She said she didn’t like that horrid old creek and wasn’t going to play any more. Cô nói cô không thích dòng suối già ghê tởm kia và sẽ không chơi thêm ở đây nữa. |
But a miserable, horrid witch turned him into a nag. Nhưng một phù thủy độc ác đã biến ông ấy thành con ngựa. |
I look horrid. Mình trông kinh khủng quá. |
"They all backed away, and Mary Power exclaimed, ""You shouldn't tell such horrid things, Nellie!""" Tất cả đều lui ra xa và Mary Power kêu lên: - Bồ không nên kể những chuyện kỳ cục như thế, Nellie! |
Helmets worn by a human who controls that horrid thing. Nhưng người điều khiển thứ kinh khủng kia sẽ đội chiếc mũ này. |
What is that horrid stink? Mùi gì kinh thế này? |
The player then enters Dr. Franklin's under ground laboratory where he witnesses several of the doctor's horrid experiments, such as dismembered heads being kept alive. Người chơi sau đó đi vào phòng thí nghiệm dưới lòng đất của Tiến sĩ Franklin, nơi anh chứng kiến nhiều thí nghiệm kinh khủng, chẳng hạn như đầu bị chặt được giữ còn sống. |
What horrid brutes! Kinh khủng brutes! |
He had seen things during the War: horrid things that must never be put into words. Trong chiến tranh bố đã nhìn thấy quá nhiều điều khủng khiếp: những điều không thể diễn tả bằng lời. |
“But the only person who’s asked you is Squire Nevins, and he’s horrid! “Nhưng người duy nhất hỏi cưới chị là Squire Nevins, và ông ta kinh khủng! |
And what is this horrid creature? Một tạo vật kinh khủng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horrid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.