hormone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hormone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hormone trong Tiếng Anh.
Từ hormone trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội tiết tố, Hoocmon, kích thích tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hormone
nội tiết tốverb I've got a hormone preparation that'll reduce sexual desires. Tôi đã chuẩn bị nội tiết tố, sẽ làm giảm ham muốn tình dục. |
Hoocmonverb Pubescent boy with raging hormones. Nhóc dậy thì với hoocmon nam tăng cao. |
kích thích tốnoun But I'm afraid you'll have to sustain your new femininity with hormones. Nhưng tôi e là anh phải duy trì kích thích tố nữ tính mới của mình. |
Xem thêm ví dụ
G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors. Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác. |
Since endometriosis is a hormonal and immune system disease, there are other things besides medication that help my body find its balance. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries. Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng. |
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver. Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan. |
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested. Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa. |
The daf- 2 hormone receptor is very similar to the receptor for the hormone insulin and IGF- 1. Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
Hormones like testosterone actually influence the development of neurons in the brain , and the changes made to brain structure have many behavioral consequences . Các hoóc-môn như hoóc-môn sinh dục nam thực sự ảnh hưởng đến sự phát triển của các nơron trong não , và các thay đổi trong cấu trúc não có nhiều hệ quả đến hành vi . |
Hormones? Hooc-môn? |
• When we're stressed, our adrenalin hormone levels instantly increase. • Khi chúng ta đang bị stress, hàm lượng hoóc môn adrenalin của chúng ta ngay lập tức tăng lên. |
The endocrine hormones serve as signals from one body system to another regarding an enormous array of conditions, and resulting in variety of changes of function. Các hoóc môn nội tiết phục vụ như là các tín hiệu từ một bộ phận của cơ thể tới bộ phận khác liên quan đến một mảng lớn các trạng thái và tạo ra một loạt các thay đổi trong chức năng. |
The decision about hormone therapy , is a very individual decision in which the patient and doctor must take into account the inherent risks and benefits of the treatment along with each woman 's own medical history . Quyết định sử dụng liệu pháp hoóc - môn là quyết định rất riêng của từng người mà trong đó cả bệnh nhân và bác sĩ đều phải tính đến các rủi ro và lợi ích tiềm tàng của phương pháp điều trị này cùng với tiền sử sức khỏe riêng của mỗi người . |
Interestingly, some parallel work going on in social psychology: some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured. Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
It acts to reduce blood calcium (Ca2+), opposing the effects of parathyroid hormone (PTH). Hormone này hoạt động để làm giảm lượng canxi trong máu (Ca2+), chống lại tác dụng của hormone tuyến cận giáp (PTH). |
Calvin notes: “Aside from hormonally triggered preparations for winter and mating, animals exhibit surprisingly little evidence of planning more than a few minutes ahead.” Calvin nhận xét: “Ngoài việc giao phối và sửa soạn cho mùa đông, là khả năng do kích thích tố thúc đẩy, điều khiến ta ngạc nhiên là thú vật biểu hiện rất ít bằng chứng về khả năng trù liệu trước, dù chỉ là vài phút”. |
In 2016, a study found an association between hormonal contraception and depression. Năm 2016, một nghiên cứu đã tìm thấy mối liên quan giữa thuốc trách thai nội tiết tố với trầm cảm. |
Oxytocin became the first polypeptide hormone to be sequenced or synthesized. Oxytocin là hormone polypeptide đầu tiên được giải trình tự hoặc được tổng hợp. |
Also, through my biology classes in school, I learned that during the adolescent years, hormone levels can fluctuate greatly. Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường. |
It is difficult to precisely determine exactly which behavioral symptoms are due directly to the hormonal changes of menopause . Thật khó có thể biết chính xác các triệu chứng hành vi nào là bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các thay đổi hoóc - môn mãn kinh . |
When we get angry , the heart rate , arterial tension and testosterone production increases , cortisol ( the stress hormone ) decreases , and the left hemisphere of the brain becomes more stimulated . Khi chúng ta tức giận , nhịp tim , huyết áp động mạch và sự sản xuất hoóc-môn sinh dục nam tăng , cortisol ( hoóc-môn căng thẳng ) giảm , và bán cầu não trái bị kích thích nhiều . |
Hormone therapy ( HT ) , also referred to as hormone replacement therapy ( HRT ) or postmenopausal hormone therapy ( PHT ) , consists of estrogens or a combination of estrogens and progesterone ( progestin ) . Điều trị bằng hoóc-môn ( HT ) , cũng được gọi là liệu pháp thay thế hoóc-môn ( HRT ) hoặc liệu pháp hoóc-môn sau mãn kinh ( PHT ) , bao gồm hoóc-môn estrogen hoặc kết hợp cả hoóc-môn estrogen và progesterone ( progestin ) . |
So I'm talking about thoughts and feelings and the sort of physiological things that make up our thoughts and feelings, and in my case, that's hormones. là tôi đang nói đến điều gì? Tôi đang nói về suy nghĩ và cảm xúc, và những thứ sinh lý học tạo ra suy nghĩ và cảm xúc, và trong trường hợp này, đó là hoóc môn. |
Calcitriol acts in concert with parathyroid hormone (PTH) in all three of these roles. Calcitriol hoạt động phối hợp với hormone tuyến cận giáp (PTH) trong cả ba vai trò này. |
Calcitriol also inhibits the release of calcitonin, a hormone which reduces blood calcium primarily by inhibiting calcium release from bone. Calcitriol cũng ức chế việc giải phóng calcitonin, một hormone làm giảm canxi trong máu chủ yếu bằng cách ức chế giải phóng canxi khỏi xương. |
So two minutes lead to these hormonal changes that configure your brain to basically be either assertive, confident and comfortable, or really stress-reactive, and feeling sort of shut down. Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hormone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hormone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.