hopelessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hopelessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopelessly trong Tiếng Anh.

Từ hopelessly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hopelessly

một cách tuyệt vọng

adverb

Jehovah’s Witnesses realize that today many people suffer hopelessly and helplessly.
Nhân Chứng Giê-hô-va hiểu rằng ngày nay có nhiều người đau khổ một cách tuyệt vọng và bất lực.

Xem thêm ví dụ

Some fear that he is too remote; others feel hopelessly unworthy.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
My creation was hopelessly flawed and indeed dangerous.
Tác phẩm của ta có thiếu sót lớn và thực sự nguy hiểm.
In 1885, noted public intellectual Yukichi Fukuzawa wrote the influential essay "Leaving Asia", arguing that Japan should orient itself at the "civilized countries of the West", leaving behind the "hopelessly backward" Asian neighbors, namely Korea and China.
Năm 1885, nhà trí thức Yukichi Fukuzawa viết bài tiểu luận gây ấn tượng Thoát Á luận, cho rằng Nhật Bản nên hướng mình đến các nước văn minh phương Tây, bỏ lại đằng sau những người láng giềng Á Đông tụt hậu vô vọng, Triều Tiên và Trung Hoa.
Or would you feel that a book like this must be hopelessly out-of-date?
Hay là bạn cho rằng một sách như vậy chắc hẳn đã lỗi thời rồi?
Imagine finding a lamb that is hopelessly lost.
Hãy hình dung bạn thấy một con chiên con bị lạc.
Tesla noted that, even if theories on radio waves were true, they were totally worthless for his intended purposes since this form of "invisible light" would diminish over distance just like any other radiation and would travel in straight lines right out into space, becoming "hopelessly lost".
Tesla lưu ý rằng, ngay cả khi các lý thuyết về sóng vô tuyến là đúng, chúng hoàn toàn vô dụng đối với mục đích của ông vì dạng "ánh sáng vô hình" này sẽ giảm dần theo khoảng cách giống như bất kỳ bức xạ nào khác và sẽ đi theo đường thẳng vào không gian, trở thành "Vô vọng lạc lối".
When American forces recaptured the Philippines in 1944, land-based D3A2s took part in the fighting, but were hopelessly outdated and losses were heavy.
Khi các lực lượng Mỹ tiến đến Philippines năm 1944, D3A2 từ các căn cứ mặt đất tham gia chiến đấu nhưng nó đã lạc hậu một cách tuyệt vọng và bị tổn thất rất lớn.
Does this mean that imperfect humans are hopelessly alienated from the supremely holy God?
Phải chăng điều này có nghĩa việc con người bất toàn muốn có mối quan hệ với Đức Chúa Trời cực thánh là vô vọng?
If, on the production of such proof as this, any still refuse to believe, we abandon them as stupidly perverse or hopelessly ignorant.”
Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố, ngu muội hoặc dốt nát vô vọng”.
If, on the production of such proof as this, any still refuse to believe, we abandon them as stupidly perverse or hopelessly ignorant.
Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố một cách ngu muội hoặc dốt nát vô vọng.
Is the Bible’s advice regarding marriage hopelessly out-of-date?
Vậy, quan điểm của Kinh Thánh về hôn nhân có lỗi thời không?
Joel Coen stated, "We wanted to do a Chandler kind of story – how it moves episodically, and deals with the characters trying to unravel a mystery, as well as having a hopelessly complex plot that's ultimately unimportant."
Joel Coen nói: "Chúng tôi muốn xây dựng một câu chuyện theo phong cách Chandler -- cái cách mà nó diễn biến theo từng đoạn và đối xử với các nhân vật trong khi cố tháo gỡ một bí ẩn, cũng như có một cốt truyện quá phức tạp đến mức cuối cùng nó trở nên không quan trọng."
Or are we like this woman, who thought she was completely and hopelessly lost because of sin?
Hoặc là chúng ta giống người phụ nữ này, là người đã nghĩ rằng mình đã hoàn toàn tuyệt vọng và bị thất lạc vì tội lỗi không?
Helplessly and hopelessly, I began to retreat into this nightmarish inner world in which the voices were destined to become both my persecutors and my only perceived companions.
Không được giúp đỡ và vô vọng, tôi bắt đầu lui về thế giới nội tâm ác mộng nơi mà những tiếng nói đã định sẵn để thành người tra tấn lẫn người bạn duy nhất tôi nhận biết được
(James 1:17) Without a conscience, we would be hopelessly lost.
Không có lương tâm, chúng ta sẽ hoàn toàn lạc lối trong vô vọng.
How many times have we designated something a classic, a masterpiece even, while its creator considers it hopelessly unfinished, riddled with difficulties and flaws, in other words, a near win?
Đã bao lần ta phải thiết kế thứ gì đó cổ điển, thậm chí là kiệt tác, trong khi người tạo ra nó cho là không thể hoàn thành, có đầy rẫy khó khăn và sai sót, một từ khác, một chiến thắng "hụt"?
2 Jehovah, the ultimate Parent, has the power to restore what his earthly children may view as hopelessly lost.
2 Đức Giê-hô-va, Cha tối thượng, có quyền năng khôi phục những gì mà con cái trên đất của Ngài xem là mất vĩnh viễn.
Congress Secretary Friedrich von Gentz reported, "The intervention of Talleyrand and Labrador has hopelessly upset all our plans.
Chủ tịch Đại hội Friedrich von Gentz báo cáo, "Sự can thiệp của Talleyrand và Labrador đã đánh đổ hết hi vọng về kế hoạch của chúng mình.
Renmaru does not know what to do and stands there hopelessly.
Renmaru không biết phải làm gì và đứng đó một cách vô vọng.
On his own initiative, Lieutenant Commander Ernest E. Evans steered his hopelessly outclassed ship into the Japanese fleet at flank speed.
Với sáng kiến của riêng mình, chỉ huy con tàu Trung tá Hải quân Ernest E. Evans lái con tàu hoàn toàn vô vọng của mình hướng thẳng vào đối thủ hết tốc độ lườn.
We learned that not only are we not alone but we are hopelessly, hilariously, outgunned.
Chúng tôi đã nhận ra rằng chúng ta không chỉ có một mình, hoả lực kém và hài hước.
If only men would “do His will,” instead of looking hopelessly at the dark and gloomy tomb, they would turn their eyes heavenward and know that Christ is risen!
Nếu con người chỉ cần “làm theo ý muốn của Ngài,” thay vì nhìn một cách vô vọng vào ngôi mộ tối tăm và ảm đạm, thì họ sẽ hướng mắt nhìn lên trời và biết rằng Đấng Ky Tô đã phục sinh!
Yet it seems, again and again, that we're hopelessly bad at it.
Tuy nhiên, có vẻ như, lặp đi lặp lại, rằng chúng ta tệ hại một cách vô vọng trong việc đó
According to a report discussing challenges for our future, published in South Africa’s Daily Mail & Guardian, “predictions of a new international order made only 10 years ago now seem hopelessly optimistic.”
Theo một báo cáo bàn về những thách thức cho tương lai chúng ta, đăng trong báo Daily Mail & Guardian của Nam Phi, thì “những sự tiên đoán chỉ 10 năm trước đây về một trật tự mới trên toàn thế giới nay xem ra không lạc quan chút nào”.
Many, especially the young, consider the Bible to be hopelessly old-fashioned and its advice too restrictive.
Nhiều người, nhất là giới trẻ, xem Kinh Thánh là một cuốn sách cùng lỗi thời, với sự dạy dỗ quá khắt khe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopelessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.