home address trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ home address trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ home address trong Tiếng Anh.
Từ home address trong Tiếng Anh có nghĩa là địa chỉ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ home address
địa chỉ nhà(The postal address at which a person is normally resident.) Um, just a home address, and even that my be a lie. Chỉ có địa chỉ nhà, mà có thể cũng là giả. |
Xem thêm ví dụ
But no home address. Nhưng không có địa chỉ nhà. |
Learn how to set your work and home addresses. Tìm hiểu cách đặt địa chỉ nhà riêng và cơ quan. |
Permanent home address? Có địa chỉ? |
Learn more about your home address in Google Maps. Tìm hiểu thêm về địa chỉ nhà riêng trong Google Maps. |
Um, just a home address, and even that my be a lie. Chỉ có địa chỉ nhà, mà có thể cũng là giả. |
No known home address or place of employment for Markos. Không có địa chỉ nhà hay văn phòng làm việc của Marcos. |
Google gets this information from the home address that you added. Google nhận thông tin này từ địa chỉ nhà riêng bạn đã thêm. |
This is Congressman Albert's home address and his cellular E.S.N. Địa chỉ nhà và máy di động của nghị sĩ Albert. |
And you say then, " OK, then how do you know your home address? " Và rồi bạn hỏi, " À, vậy thì làm sao bạn biết số nhà bạn? " |
In this way you may be able to obtain the person’s telephone number or home address. Bằng cách này bạn có thể xin được số điện thoại hoặc địa chỉ. |
We have his home address. Chúng ta có địa chỉ nhà hắn. |
You can update your home address in Google Pay or change an address associated with a specific payment method. Bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng của mình trong Google Pay hoặc thay đổi địa chỉ liên kết với phương thức thanh toán. |
Unable to afford a home because they have no job, they cannot get employment because they have no home address. Vì họ không thể có nhà ở nếu không có việc làm, mà lại không thể kiếm được việc làm vì không có địa chỉ chính thức. |
No, but he has the home address of every council member and their family and the means to hurt them. không, nhưng cái hắn có là địa chỉ nhà của mỗi thành viên Hội đồng thành phố và gia đình của họ, và có ý định tấn công họ. |
If you’re not seeing the right results for your work or home addresses, you can update your address on Google Maps. Nếu không thấy kết quả phù hợp cho địa chỉ cơ quan hoặc nhà riêng của mình, bạn có thể cập nhật địa chỉ của mình trên Google Maps. |
If you've moved to a new area, you can update your home address so that you'll be charged in your home currency. Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn. |
Your location is determined at checkout by the home address you use with your Google Account to purchase or transfer a domain. Vị trí của bạn được xác định khi thanh toán theo địa chỉ nhà riêng mà bạn sử dụng với Tài khoản Google để mua hoặc chuyển miền. |
If you've moved to a new area, you can update your home address so that you'll be charged in your home currency. Nếu đã chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để thanh toán bằng đơn vị tiền tệ tại quốc gia mình. |
This one obviously was made out of half a Starbucks cup with a stamp and my home address written on the other side. Rõ ràng chiếc thiệp này được làm từ nửa cốc Starbucks với một cái tem và địa chỉ nhà tôi được viết vào mặt bên kia. |
As the postmaster, Downing had access to the home addresses of these men, and he later wrote notes to each family, explaining what had happened to their relatives and their current condition. Với tư cách là trưởng phòng bưu điện, Downing có quyền truy cập vào địa chỉ nhà của những người này, và sau đó ông đã viết ghi chú cho mỗi gia đình, giải thích những gì đã xảy ra với người thân và tình trạng hiện tại của họ. |
Through the classifieds of a tabloid called The National Tattler, Lecter provides Dolarhyde with Graham's home address, enabling Dolarhyde to hunt down Graham and wound him, while also attempting to kill his family, but is later shot to death. Trên mục thông tin mật mã của một tờ báo lá cải, The National Tattler, Lecter đã cung cấp cho Dolarhyde địa chỉ nhà Graham, cho phép hắn làm biến dạng gương mặt của anh và cố gắng giết gia đình Graham. |
You browse through the site, you make your choice, you pay with the crypto-currency bitcoin, you enter an address -- preferably not your home address -- and you wait for your product to arrive in the post, which it nearly always does. Bạn xem lướt qua trang này, bạn lựa chọn, bạn trả tiền bằng đồng ảo bitcoin, bạn điền một địa chỉ-- không nên là địa chỉ nhà của bạn-- và bạn đợi món hàng được gửi đến, hầu như nó luôn đến. |
Type less and get directions faster by setting your home and work addresses. Nhập ít hơn và nhận thông tin chỉ đường nhanh hơn bằng cách đặt địa chỉ nhà riêng và cơ quan của bạn. |
And you’ll save time because the Maps app will know your home and work addresses. Và bạn sẽ tiết kiệm thời gian bởi vì ứng dụng Maps sẽ biết địa chỉ nhà riêng và cơ quan của bạn. |
Type less by saving your home and work addresses. Bớt nhập liệu bằng cách lưu địa chỉ nhà riêng và cơ quan của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ home address trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới home address
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.