holt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ holt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holt trong Tiếng Anh.
Từ holt trong Tiếng Anh có các nghĩa là hang rái cá, hang thú, khu rừng nhỏ, đồi cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ holt
hang rái cánoun |
hang thúnoun |
khu rừng nhỏnoun |
đồi câynoun |
Xem thêm ví dụ
Her siblings are Meg, Jason, and Holt. Các anh chị em của cô là Meg (được thông qua), Jason (đã chết) và Holt. |
Villa Park's old Holte End was historically the largest of all Kop ends, closely followed by the old South Bank at Molineux, both once regularly holding crowds in excess of 30,000. Miền Nam Ngân hàng cũ tại Molineux cũng là lịch sử lớn thứ hai của tất cả các Kop kết thúc theo sau Aston Villa của Holte End, cả hai đều thường xuyên tổ chức đám đông vượt quá 30.000. |
In 1986, Holt moved to WBBM-TV in Chicago, where he spent 14 years anchoring the evening news. Sang năm 1986, Holt chuyển sang làm tại WBBM-TV ở Chicago, nơi ông làm người dẫn bản tin tối suốt 14 năm. |
Holt's interview with Trump resulted in extensive media coverage. Cuộc phỏng vấn của Holt với Trump được truyền thông chú ý rất nhiều. |
Allison Holt can't win, because she doesn't believe in Harvey. Allison Holt không khể thắng, bởi vì cô ta không tin tưởng vảo Harvey. |
Tommy Holt would be dead if not for you. Tommy Holt sẽ chết nếu như không có anh. |
Just, you know, messages from people for holt. cả tin nhắn của mọi người đến sếp Holt nữa. |
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) is a very readable, and entirely anecdotal, re-telling of the day's events. Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) là một tài liệu đáng đọc, và toàn bộ là giai thoại, kể về các sự kiện trong ngày hôm đó. |
"Lester Holt To Moderate First Democrat Debate Of 2016". Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. ^ “Lester Holt To Moderate First Democrat Debate Of 2016”. |
Lois Whitworth, you're under arrest for the attempted murder of Tommy Holt. bà bị bắt vì đã cố tính giết Tommy Holt. |
Where's Holt? Holt đâu rồi? |
Electricity for Canberra mainly comes from the national power grid through substations at Holt and Fyshwick (via Queanbeyan). Điện năng cho Canberra chủ yếu đến từ mạng lưới điện quốc gia thông qua các trạm biến áp tại Holt và Fyshwick (qua Queanbeyan). |
Holt moderated the Democratic presidential candidates' debate in January, 2016, alongside a panel of NBC political reporters, as well as the first presidential debate on September 26, 2016. Holt đã dẫn cuộc tranh luận các ứng viên tổng thống Đảng Dân chủ vào tháng 1 năm 2016 cùng với một nhóm các phóng viên chính trị của NBC, cũng như cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên vào ngày 26 tháng 9 năm 2016. |
Jenni Holt is from Ottawa, Canada’s beautiful capital city built on the wooded banks of the Ottawa River. Jenni Holt sống ở Ottawa, thủ phủ xinh đẹp của Canada, tọa lạc trên hai bờ sông có nhiều cây của Sông Ottawa. |
Allison Holt is gonna figure out what happened. Allison Holt sẽ tìm ra chuyện gì đã xảy ra. |
Holt has made cameo appearances in the 1993 film The Fugitive, its 1998 sequel, U.S. Marshals; and Primal Fear (1996); as well as on television shows, including playing himself in episodes of "Law & Order: Special Victims Unit," the episode "Red, White, or Blue" of the series Due South, "Fate" of Early Edition and "A New Hope" of Warehouse 13. Holt cũng từng là diễn viên khách mời trong bộ phim năm 1993 The Fugitive cùng phần sau vào năm 1998, U.S. Marshals; và Primal Fear (1996); cũng như các chương trình truyền hình như tập "Red, White, or Blue" của series Due South, "Fate" của Early Edition và "A New Hope" của Warehouse 13. |
Curtis holt, I work for Mr. Queen's girlfriend. Curtis Holt, tôi làm việc cho bạn gái của anh Queen. |
Created by Dan Goor and Michael Schur, the series revolves around Jake Peralta (Andy Samberg), an immature but talented NYPD detective in Brooklyn's 99th Precinct, who comes into conflict with his new commanding officer, the serious and stern Captain Raymond Holt (Andre Braugher). Được tạo bởi Dan Goor và Michael Schur, bộ phim xoay quanh Jake Peralta (Andy Samberg), một thám tử NYPD chưa trưởng thành nhưng tài năng ở Phân khu 99 của Brooklyn, người mâu thuẫn với sĩ quan chỉ huy mới của mình, Đại úy nghiêm túc và nghiêm khắc Raymond Holt (Andre Braugher). |
Westmeyer-Holt is strong-arming tenants out of their rent-controlled apartments. Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà. |
Holt's studio is a loft used by an actual designer. Xưởng làm việc của Holt là căn gác xép của một nhà thiết kế thật ngoài đời. |
After the debate, Donald Trump said that Holt did "a good job." Sau buổi tranh luận, Trump cho biết Holt đã làm tốt công việc. |
For Christ's sakes, Holt, you named the damn thing. Lạy Chúa, Holt, chính anh là người đặt tên cho nó. |
Secrets of the Baby Whisperer (book) On Becoming Babywise (book) The Care and Feeding of Children: A Catechism for the Use of Mothers and Children's Nurses (1907 edition) by Dr. Holt, L. Emmett, MD Weissbluth, Marc (2005). Trong Cổ Cồn Trắng tập Mua Chứng Khoán, Mozzie cáo buộc vú em Karen của Diana Berrigan là một Ferberizer. Những bí mật của người thì thầm với bé (sách) Trên bước đường trở thành nhà thông thái về trẻ em(sách) ^ The Care and Feeding of Children: A Catechism for the Use of Mothers and Children's Nurses (1907 edition) by Dr. Holt, L. Emmett, MD ^ Weissbluth, Marc (2005). |
Shaw was born and brought up in Holt, Norfolk, and made his acting debut at age eight at a London theatre. Shaw sinh ra và lớn lên ở Holt, Norfolk và diễn xuất lần đầu tiên lúc lên 18 tuổi tại một nhà hát London. |
Decommissioned on 2 July 1946, Holt was assigned to San Diego Group, Pacific Reserve Fleet, until December 1962, when she began preparations for transfer to a foreign country. Không còn hoạt động vào ngày 2 tháng 7 năm 1946, Holt được chỉ định cho Tập đoàn San Diego, Hạm đội dự trữ Thái Bình Dương, cho đến tháng 12 năm 1962, khi tàu bắt đầu chuẩn bị chuyển giao cho nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới holt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.