historia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ historia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ historia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ historia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch sử, 歷史, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ historia

lịch sử

noun (Ciencia multidisciplinar que estudia el pasado.)

Mi especialidad es la historia medieval.
Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ.

歷史

noun

chuyện

noun (Recuento de eventos reales o ficticios.)

Hay una vieja historia sobre un gato persa.
Có một chuyện cổ tích về con mèo Ba Tư.

Xem thêm ví dụ

Él escuchó una historia muy diferente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Al saber que ustedes poseen esa gloriosa historia, siento el peso de la responsabilidad ante la invitación que recibí del presidente Monson para que les dirija la palabra.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Esto nos ayuda a situar a los dollys en la larga historia de los reptiles marinos.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
No les voy a contar historias de trabajo en equipo o cooperación.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
¿Que no eres el héroe de tu propia historia?
Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ?
Durante toda la historia, si querías traducir algo de una lengua a otra, necesitabas a una persona.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
b) ¿Qué lugar en la historia da a Jesús un historiador no cristiano?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
Las siguientes semanas, Megasis le contó a Jack su historia.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
La tercera historia es la idea de que la tecnología puede solucionar todo, de que la tecnología de alguna forma puede sacarnos de esto.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
" Él coloca la historia en su almohada "
" Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. "
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
¿Qué nos enseña sobre Jehová la historia de Jonás?
Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va?
Para suscribirte a un canal mientras ves la historia de un creador, toca el botón Suscribirse que aparece en el vídeo.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Acercamos historias al público.
Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người.
Ahora, la historia muestra un crecimiento del 2 % por año en todo el período 1891 a 2007, y recuerden que ha sido levemente negativo desde 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Fin del periodo relatado por Tácito en sus Historias.
Những chương sau cùng của câu chuyện dài đẫm máu này được Tacitus ghi nhận trong sử cũ của ông.
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Pero el caballo negro y su jinete no están relacionados con todas las escaseces de alimento de la historia.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Lo único que va a exponer esta historia es una demanda contra el periódico.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
La vida de Sméagol es una triste historia.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
Y parecía ser la mejor manera de reconciliar esas ganas que tenía de contar historias, con las ganas de crear imágenes.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
LA HISTORIA moderna de los testigos de Jehová comenzó hace más de un siglo.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
The Rob Furlong inyección letal desde la distancia en la historia más grande & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 metros & lt; / b& gt; 03 2002
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ historia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới historia

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.