colorear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colorear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colorear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ colorear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu, nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colorear
màunoun Relatos de las Escrituras y libros para colorear. Các câu chuyện thánh thư và sách tô màu. |
nhuộmverb con cuerpos celulares normales coloreados. ở đó những thể tế bào bình thường bị nhuộm. |
Xem thêm ví dụ
El aprendizaje de los niños será muy limitado si los padres les llevan juguetes o libros para colorear con el fin de mantenerlos ocupados y quietos. Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
Es hora de empezar a colorear por fuera de las lineas Đến lúc ra tay rồi |
4 Una maestra de primer grado explicó a la clase por qué una niña de 6 años no participaba en colorear dibujos del día de Halloween. 4 Một nữ giáo viên lớp một giải thích cho cả lớp biết tại sao một em học trò 6 tuổi là Nhân-chứng Giê-hô-va không chịu tô màu hình vẽ về Halloween. |
Ya en el café, Pia saca su libro para colorear y comienza a garabatear. Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó. |
Utiliza el estilo de color para colorear estos elementos de forma indicativa según los tipos de datos y los datos de campo que haya en el conjunto. Sử dụng kiểu màu để tô màu các phần tử này theo cách phù hợp tùy theo cả loại dữ liệu và dữ liệu trường trong toàn bộ tập dữ liệu. |
En 1852 Francis Guthrie planteó el problema de los cuatro colores el cual afirma que es posible, utilizando solamente cuatro colores, colorear cualquier mapa de países de tal forma que dos países vecinos nunca tengan el mismo color. Năm 1852 Francis Guthrie đưa ra bài toán bốn màu về vấn đề liệu chỉ với bốn màu có thể tô màu một bản đồ bất kì sao cho không có hai nước nào cùng biên giới được tô cùng màu. |
Oh, Gwen, ¿recuerdas que olvidé mi marcador de púrpura, y no pudiste colorear la oveja? Oh, Gwen à, bạn có nhớ tôi đã để quên bút màu tím, và bạn không thể tô màu chú cừu chứ? |
A fin de alentar el estudio individual y familiar de las Escrituras, la Iglesia está lanzando nuevos recursos de relatos de las Escrituras, comenzando con una serie de libros para colorear diseñados para niños de entre 2 y 8 años. Để khuyến khích cá nhân và gia đình nghiên cứu thánh thư, Giáo Hội đang phát hành các tài liệu về các câu chuyện thánh thư mới, bắt đầu bằng một loạt sách tô màu dành cho trẻ em từ 2 đến 8 tuổi. |
Usa su mano derecha para dibujar y colorear, y su mano izquierda para escribir. Anh dùng tay phải để vẽ, và tay trái để viết. |
Relatos de las Escrituras y libros para colorear. Các câu chuyện thánh thư và sách tô màu. |
Colorearé tu alma y te haré mío. Ta sẽ bóp méo linh hồn ngươi và biến ngươi thành của ta. |
- Los niños no son cuadernos para colorear. - Trẻ con đâu phải những quyền sách tập tô màu. |
¿Me darían tablas y gráficos que pudiese colorear? Có khi nào họ đưa cho tôi những biểu đồ và hình vẽ để tôi tô màu? |
Se puede colorear cualquier patrón de pliegues con sólo dos colores sin que dos regiones del mismo color se toquen. Bạn có thể tô bất cứ ô gấp nào với chỉ hai màu mà không có các ô cùng màu trùng cạnh nhau. |
Un libro para colorear. Sách tô màu. |
Lo que hice fue colorear las frecuencias más bajas de rojo y las más altas de azul, y las medias de verde. Điều tôi đã làm là tô màu đỏ cho nhóm tần số thấp nhất, màu xanh biển cho nhóm cao nhất, và màu xanh lá cho nhóm ở giữa. |
Veamos un ejemplo. Willy es un niño de cinco años de edad a quien le encanta colorear dibujos junto con su abuelita, de 80 años. Chẳng hạn, em Willy, năm tuổi, thích tô màu với bà ngoại. |
Podría haberte comprado un libro para colorear. Chị có thể lấy cho em sách tô màu ở sân bay mà. |
Y tenían todo el derecho de estar enojadas, porque, de hecho, tendría que tener cerca de 200 puntos antes de poder colorear uno de estos, en términos de lo que las cifras oficiales nos dicen. Và chúng hoàn toàn có quyền khi bất bình, vì thật ra, tôi cần phải có gần 200 chấm trắng trên hình trước khi có thể tô vào một chấm, giống như kết quả thống kê chính thức đã chỉ ra. |
Star ayudó a las niñas a colorear una lámina de Jesús. Star giúp mấy đứa con gái tô màu hình của Chúa Giê Su. |
Los libros para colorear se traducirán a los idiomas que tienen ediciones SUD de las Escrituras. Các sách tô màu sẽ được dịch sang các ngôn ngữ nào đã có thánh thư với phiên bản Thánh Hữu Ngày Sau. |
Otras especies se usan para colorear ensaladas, como la roja A. jacksonii, que se consume en la costa este de Norteamérica, desde Canadá hasta México. Một số loài khác được sử dụng làm nước xốt màu, như A. jacksonii màu đỏ ở đông Canada và đông México. |
Eric, busquemos un libro real para colorear. Con trai, chúng ta đi thôi nào. |
Cuando dibujo los personajes, Kishimoto sigue siempre un proceso de cinco pasos: concepto y bosquejo áspero, redacción, entintado, sombreado y colorear. Lúc vẽ nhân vật, Kishimoto đi theo quá trình 5 bước mà anh luôn theo: ý tưởng và phác thô, vẽ nháp, vẽ bút mực, vẽ bóng, và tô màu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colorear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới colorear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.