era trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ era trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ era trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ era trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời đại, Thời đại, thời kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ era
thời đạinoun (fecha de un acontecimiento tomada como referencia o hito por una civilización para el cómputo del tiempo) La primera es que esta es la era del cerebro. Thứ nhất, đó là thời đại của não. |
Thời đạinoun La era de los elfos toca su fin. Thời đại của tộc Tiên... đã kết thúc. |
thời kỳnoun Nuestra era es una extraordinaria época de milagros. Thời kỳ của chúng ta là một thời điểm đáng chú ý của những phép lạ. |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
PG: Esa era la idea de esta canción. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Él era nuestra responsabilidad. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
Sin duda alguna, el ministerio no era para él un simple pasatiempo (Lucas 21:37, 38; Juan 5:17). Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
¿Era de ésos con madera a los lados? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
8. a) ¿Cuál era uno de los principales métodos docentes que se empleaban en Israel, pero con qué importante característica? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir". Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
De hecho era tan malo que la mayoría de los caballos morían antes que pudieran llegar a su destino. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Y resulta que era una persona totalmente diferente. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
¿Qué era eso? Thứ gì vậy? |
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Era igual a ustedes. Hắn nhìn giống các ông. |
Era lo suficientemente grande para ser transparente a la luz, y eso es lo que vemos en la radiación cósmica de fondo que George Smoot describió como ver el rostro de Dios. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
La religión era nueva, pero dinámica. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
El imperio minoico no era un dominio del imperio micénico, sino su rival, posiblemente incluso el poder dominante. Đế chế Minoa không phải là một lãnh địa của đế chế Mycenae, mà là một thế lực thù địch, thậm chí còn có phần lấn át. |
Grace Shipping era subsidiaria de W. R. Grace and Company, que era propietaria del 50% de las acciones de Pan-American Grace Airways, que a su vez era conocida como Panagra por Grace Shipping. W. R. Grace đã từng một lần có 50% vốn trong Pan American-Grace Airways, công ty mà cũng được biết đến với tên Panagra thông qua Grace Shipping. |
La renta per cápita de la ciudad era 34 336 $. Thu nhập bình quân đầu người của thành phố là 34.336 đô la. |
Ahora bien, ¿siente su hijo la misma admiración por usted que cuando era más pequeño? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
El resultado es una pieza que llamamos "La era del asombro". Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
¿Qué era? Cái gì vậy? |
Bueno, eso era de esperar. Đó là điều tôi mong đợi. |
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ era trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới era
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.