have doubts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have doubts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have doubts trong Tiếng Anh.

Từ have doubts trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghi ngờ, ngờ ngợ, ngờ, nghi, băn khoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have doubts

nghi ngờ

ngờ ngợ

ngờ

nghi

băn khoăn

Xem thêm ví dụ

Majesty, you are not having doubts about James of Scotland
Thưa nữ hoàng, người chút nghi ngờ nào về James của Scotland-
But we were expected to have doubts; we're expected to have fears.
Nhưng chúng tôi đã được loại bỏ những nghi ngờ và sợ hãi.
Would never have doubted the loyalty of his kin!
Sẽ không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của đồng tộc!
If you have doubts that Eretria did it, why didn't you tell her?
Nếu ông cũng không tin Eretria là thủ phạm, sao ông không nói ra?
Though we do have doubts about an umpteenth text on the Frankfurt school.
Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này.
Feldman of Yeshiva University says that few have doubted the genuineness of the second reference.
Feldman thuộc Đại Học Yeshiva thì ít người nghi ngờ ông là tác giả của lần đề cập thứ hai.
EVEN though they may pray, some people have doubts that God exists.
Dù một số người cầu nguyện nhưng họ vẫn nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.
You have doubt of me?
Em không tin chị à?
You're here because you're having doubts.
Anh ở đây vì anh đã bị nghi ngờ.
Having doubts about our beliefs can have a similar effect on us.
Khi nghi ngờ về niềm tin của mình, có thể chúng ta cũng bối rối như vậy.
You have doubts, Gracie?
Con nghi ngờ gì à, Gracie?
“I always have doubts about too pat an identification.
“Tôi luôn luôn nghi ngờ những lời chứng quá trôi chảy và quá phù hợp với sự việc.
As long as I have doubt I can't say goodbye and move on.
Dù tôi có nghi ngờ, thì tôi cũng không thể nói tạm biệt và tiếp tục được nữa.
You'll understand if I have doubts as to your identity.
Ngươi phải hiểu rằng nếu ta nghi ngờ về danh tính của ngươi.
You risk nothing, but you can gain a lot, so why do you have doubts?”
Bạn chẳng mất gì mà còn được lợi nhiều, vậy tại sao bạn lại phân vân?”
I have doubts about her age.
Tôi không nắm rõ tuổi của cổ.
I was having doubts about what I should study at the university.
Tôi đã có những nghi ngờ về khóa học mình nên học ở trường đại học.
If you have doubts, step back and think again.”
Nếu bạn phân vân thì hãy dừng lại và suy nghĩ thêm”.
I should never have doubted.
Lẽ ra cha không bao giờ nên hồ nghi.
I have doubted your belief in days past.
Tôi đã nghi ngờ niềm tin của cô trong quá khứ.
A similar objection to evolution is that certain scientific authorities—mainly pre-modern ones—have doubted or rejected evolution.
Một loại chống đối thuyết tiến hóa tương tự nói rằng một số nhân vật hàng đầu trong khoa học - chủ yếu trước thời kỳ hiện đại - đã nghi ngờ hay bác bỏ thuyết tiến hóa.
And what joy there is when help is kindly given to fellow believers having doubts and they become strong spiritually!
Và thật là một niềm vui khi giúp đỡ anh em cùng đạo đang những điều nghi ngờ để rồi họ trở nên mạnh về thiêng liêng!
WHY SOME HAVE DOUBTS: Many people feel that God sees humans only as sinners —unclean and unworthy of his attention.
TẠI SAO MỘT SỐ NGƯỜI NGHI NGỜ? Nhiều người nghĩ rằng Đức Chúa Trời xem con người chỉ là những kẻ tội lỗi, ô uế và không đáng cho ngài để ý.
+ 22 Also, continue showing mercy+ to some who have doubts;+ 23 save them+ by snatching them out of the fire.
+ 22 Ngoài ra, hãy tiếp tục tỏ lòng thương xót+ với những người có mối nghi ngờ,+ 23 cứu họ+ bằng cách nhanh chóng kéo họ ra khỏi lửa.
16 What if we are tempted to murmur because of having doubts about certain teachings that Jehovah’s people hold in common?
16 Nếu chúng ta cảm thấy muốn lằm bằm, phàn nàn vì nghi ngờ vài điều dạy dỗ nào đó của dân Đức Giê-hô-va thì sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have doubts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới have doubts

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.