have dinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have dinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have dinner trong Tiếng Anh.
Từ have dinner trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng, ăn trưa, ăn, bữa trưa, bữa chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have dinner
hàng
|
ăn trưa
|
ăn
|
bữa trưa
|
bữa chiều
|
Xem thêm ví dụ
People were sitting out having dinner on the pavement. Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè. |
I'm having dinner with Li Chiao tonight, will be late home. Tối nay em ăn với Lý Kiều, chắc sẽ về trễ. |
Go have dinner with your kids. Then... let's get back to work. Hãy đi ăn tối với con cái... rồi trở lại làm việc. |
Franz is having dinner with the Chinese. Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa. |
The day you run all the way out of here, we'll have dinner. Khi nào anh chạy được ra khỏi nơi này, ta sẽ đi ăn tối. |
He'll have dinner, then we'll take him back to a secret location. Ông ấy sẽ ăn tối ở đây sau đó chúng tôi sẽ đưa ông ấy về một nơi bí mật. |
Have dinner with me. Đi ăn tối với anh. |
We'll go to the city, see a show and have dinner. Mình sẽ ra phố, đi xem hát, ăn tối, như anh đã hứa. |
Having dinner, the four of us. Đang ăn tối, cả bốn người. |
And you have dinner ready and waiting for me, okay? Hãy nấu sẳn bữa cơm tối đợi anh về có được không? |
Architects of the financial meltdown have dinner with the president, regularly. Những kiến trúc sư của cuộc khủng hoảng tài chính& lt; br / & gt; thì thường xuyên ngồi ăn tối với tổng thống. |
You're having dinner with me. Cậu sẽ ăn tối với tớ. |
I wanna have dinner, the sooner the better. Tôi muốn cùng ăn tối, càng sớm càng tốt. |
Peter, Jill said you may not be able to have dinner. Peter, Jill nói anh không thể ăn trưa. |
Come, let's have dinner. Mau, mau qua đây ăn cơm nào. |
Would you like to come have dinner with me? Cô muốn ăn tối với tôi không? |
So are we not having dinner at all? Vậy chúng ta không ăn tối à? |
Let's have dinner tomorrow night. Hãy cùng ăn tối vào tối mai đi. |
I'll swear he can have dinner with Nick Cage, for what it's worth. Tôi thề hắn được ăn tối với Nicolas Cage. |
Would you like to have dinner? Cơ muốn đi ăn tối cùng tôi chứ? |
Let's just have dinner together. Chúng tôi sẽ được ăn cùng nhau chứ? |
Tricia tells me we're having dinner later this week. Tricia nói cuối tuần này, chúng ta sẽ dùng bữa tối với nhau. |
Tonight we're having dinner sitting at the table. Tối nay chúng ta phải ngồi vào bàn ăn. |
I am playing squash with him tonight at the club, and we're having dinner. Tối nay tôi sẽ chơi bóng quần ở CLB với ông ta và sau đó là ăn tối. |
Having dinner with the one you love. Mỗi ngày nhìn thấy bữa cơm do người yêu mình nấu, là hạnh phúc nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have dinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have dinner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.